Dạng 1 : Nhận biết các chất hữu cơ
Câu 1 : Có 3 ống nghiệm chứa các chất lỏng : tinh bột , axit axetic , rượu etylic . Làm cách nào để nhận biết được các chất trên theo phương pháp hóa học ? Viết PTP Ư
Câu 2 : Có 4 chất lỏng : rượu etylic , axit axetic , benzen,phenol.Nêu pp hóa học để nhận biết các chất lỏng trên
Câu 3 : Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất lỏng sau : Rượu etylic , benzen,axit axetic,etyl axetat , glucozo
Câu 4 : có 4 dd : Rượu etylic , tinh bột , glucozo , saccarozo. Nêu pp hó học để nhận biết các chất
caau5 : nêu pp hóa học để nhận biết : dầu lạc , dầu hỏa , giấm ăn , lòng trắng trứng gà
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, sau phản ứng thu 44g CO2 và 18g H2O. Biết A có khối lượng mol bằng 28
a. A là hợp chất hữu cơ hay vô cơ? Vì sao?
b. Tìm công thức phân tử của A.
BÀi 1: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5OH có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ?Ngoài các đó, hãy kể tên các chất hữu cơ khác
Bài 2: Nếu cách tách muối biển, sắt, đồng, nhôm
Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Xác định công thức phân tử của A trong các trường hợp sau : a) A có khối lượng bằng 60 gam/mol b) Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối đối với oxi là 1,875
Đốt cháy 4,5 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6g CO2 và 2,7g nước biết MA=60g
a, Xđ CTPT của A, nêu tính chất hóa học của A
b, Viết các phương trình điều chế A từ tính bột ( -C6H10O5- )
Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Xđ CTPT của A biết PTK A là 30g
Trong các dãy sau chất nào là chất hữu cơ?
a. C2H4, BACO3, C2H2, NA2SO4
b. CH4, C2H4, X2H2, C2H6O
c. C2H4, MgO, C2H4O2, CaCl2
d. C2H6, CO2, C2H4BR2, CASO4
Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, Cl. Tỉ khối hơi của A so với hidro là 56,5. Trong hợp chất A, clo chiếm 62,832% về khối lượng. Xác định CTPT của A.
Đốt chấy hoàn toàn 7,3g hợp chất hữu cơ A thu đc 13,2g CO2 và 4,5g H2O. Mặt khác khi hóa hơi hoàn toàn 29,2g hợp chất hữu cơ thu đc thể tích hơi bằng thể tích của 6,4g O2 ( đktc ). Xác định hợp chất hữu cơ trên