greetings , welcome , how are you , good morning , good day , bonjour , buenos dias , buenas noches ,shalom , hey , hi , howdy , howdy-do , hi-ya , what's up , what's happening , how goes it
greetings , welcome , how are you , good morning , good day , bonjour , buenos dias , buenas noches ,shalom , hey , hi , howdy , howdy-do , hi-ya , what's up , what's happening , how goes it
viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về loại nước uống mà bạn thích
(viết giúp mk bài này khoảng 150 từ, ko cần đúng 150 từ đâu nhé có thể hơn hoặc ít hơn cx được)
Mk cần gấp lắm
******Lưu ý: Đừng copy trên mạng nhé*******
Mk cảm ơn mọi người nhìu
Bài1: Viết thư cho bạn bè (khoảng 50 từ) trả lời câu hỏi: bạn đang ăn chay, bạn đang ăn những loại thực phẩm nào và tại sao bạn chọn chế độ ăn kiêng này?Bài2: Viết đoạn văn (100 từ) bắt đầu bằng câu: The summer when I was ten, my grandmother saved me with a magic plant in her garden.
Help! đừng chép mạng ạ, giúp em với ạ, :(((
Các bạn ơi, Sách Tiếng Anh 7 thí điểm tập 2/p.29 nha. Nhờ các bạn dịch giúp mk một số từ:
adverbial phrase, manner, infinitive, panel, judged, prizes, interviewee, normally, auxiliarie, speech, contracted,apricot,lantern.
Các bạn ơi, một số từ ở google dịch cũng ko chính xác lắm đâu, bn nào hx thí điểm dịch từ giúp mk sao cho phù hợp vs bài hx nha, tks nhìu nhìu!
WORD GUESSING
Mình đã trở lại với các post đoán từ quen thuộc rồi đây! Ai đủ sức để chiến hết 10 câu này nào?
Bạn nào làm đúng + nhanh nhất sẽ được +1GP mỗi câu (nếu làm lẻ câu). Làm đúng hết toàn bộ +15GP/10 câu nha!.
1. Recently, there has been c_ _ _ _ _ _ _ _ _ _e effort to minimize the number of COVID-19's cases in Vietnam.
2. - Why are some people stupendously rich and others ho_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ poor?
- I don't know. Maybe because of their government's policies?
3. - I think many infectious diseases are less p_ _ _ _ _ _ _t in the temperate zones.
- I have no idea.
4.COVID-19 has made a strong impact on poor families in tropical country that they cannot afford for their child's ed_ _ _ _ _ _ _.
5. - I'd like to buy cheap food because it's not only delicious but it also seems nutritious.
- I don't quite agree with you. The nutritional quality of food product varies in accordance with price d_ _ _ _ _ _ _ _ _ _.
6. Many experts and scientists forecasted that noise and water pollution would be major future problems. But noise pollution seems to be a bigger problem in richer, d_ _ _ _ _ _ _ _ countries.
7. Because of the COVID-19, the university has designed an application to inform students about the different accommodation o_ _ _ _ns available.
8. 'How to make your home better, brighter and more comfortable" is one of many perfect books for people who love home improvement. It helps you to do everything at a _ _ _ _ _ _ _ _ _e price.
9. We're seeking a CM (Communications Manager) to be located in New York. Our most necessary requirement is the applicant must how to implement and monitor operation st_ _ _ _ _ _ _ _ to ensure high quality production and service.
10. Many young people are suffering from heart attacks due to their staying up late h_ _ _ _. If they want to reduce the risk of heart attacks, the most important thing for them to do is to exercise for 30 minutes each day.
Hạn công bố đáp án và ra chủ đề mới của loạt Hiện tượng ngữ pháp trọng tâm: Đến 08h00 ngày 21/07/2021.
Hãy viết một bài văn dài khoảng 10 câu hoặc hơn 10 câu ( có sử dụng từ nối và các từ first,also,therefore,second,third,in short,in addition ) về hoạt đong vào thời gian rảnh mà bạ yêu thích và lý do bạn thích làm việc này bằng tiếng Anh .
Các bạn làm nhanh hộ mình nha vì hôm nay mình phải nộp rồi. Thanks các bạn nhiều nha!
Các bạn có thể giúp mình viết 1 đoạn văn ngắn từ 90-120 từ về cách học tiếng anh của mình ko .Help Help
1.Viết một đoạn văn từ 7-12 câu bằng tiếng anh viết về wireless tv ( an appliance you would like to have in the future).
*note: viết về WIRELESS TV.
giúp mk nha! " nhanh"
Các bn giúp mk nha ! Mk cần gấp trong hôm nay. Thanks nhiều!
l.Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.do/weekend/what/you/to/this/are/going?
2.let's/go/to/the/museum?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Were / you / when / watching / TV / I / arrived /? /
2. lats / I / broke / a plate / night / while / doing / I / was / the / washing up /. /
3. when / i / Carol / saw / at the party / she / was / beautiful / wearing / a / dress /. /
4. What were / you / this / doing / at/ time/ yesterday /? /
5. Susan / was / me / waiting / home / for / at / when / I / arrived yesterday /. /
Các bạn giúp mình với mình cần gấp lắm cảm ơn các bạn trước nha