Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Every Nam ............ his teeth. (brush)
2. She had better ............ the doctor. (see)
3. Yesterday, she ............ a new hat at the supermarket. (buy)
cách phân biệt từ có âm /3:/ (ơ dài) và /chữ e lộn ngược/ (âm ơ ngắn)
(Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân trong mỗi câu sau)
1. A. writes | B. makes | C. drives | D. takes |
2. A. both | B. tooth | C. clothing | D. thank |
3. A. father | B. natural | C. math | D. garage |
4. A. couch | B. house | C. soup | D. ground |
5. A. home | B. household | C. however | D. hourly |
chọn từ có cách phát âm sai
Con người, một số loài vật và phương tiện nhanh đến mức nào không? Tốc độ âm thanh, ánh sáng là bao nhiêu không?
tìm từ có cách phát âm khác
dozen (ˈdəzən)
box (bäks)
orange (ˈôrənj)
body (ˈbädē)
Chọn từ có trọng âm khác :
Cần giải thích ặ
A. altogether | B. decorate | C. delicious | D. grandmother |
Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác: A. nice B. miss C. finish D.amazing
Giúp mình với ạ