Bạn có ghi thiếu đề không hay là vì mình không biết làm??!
Bạn có ghi thiếu đề không hay là vì mình không biết làm??!
Gen thứ 1 dài bằng 1/2 gen thứ 2.Hai gen này đều qua một số đợt tự nhân đôi bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp 37800 Nu tự do. Tổng số nu trong tất cả các gen con sinh ra từ gen 1 và gen 2 là 43200.
a ,Tìm số đợt tự nhân đôi và chiều dài mỗi gen
b, Các gen con sinh ra từ gen 1 chứa tất cả 16800 liên kết H, các gen con sinh ra từ gen 2 chứa tất cả 37440 liên kết H. Hãy tính
- số nu từng loại của gen
- Số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi gen
Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% số nucleotit của gen. Gen đó tái bản 2 đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào 9000 nucleotit. Khi các gen con tạo ra đều phiên mã 1 lần đã cần tất cả 2908 U và 1988 G. Số lượng từng loại nucleotit của i gen bằng bao nhiêu ?
số lượng từng loại nu trên ARN
Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số Nu của gen. Gén tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Hãy xác định:
a, Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen
b, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, Số lượng từng loại Nu có trong gen con được tạo ra
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 2 lần và dã sử dụng của môi trường 5400 Nu, trong số đó có 1215 Nu thuộc loại A
a, Hãy xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b, Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c, Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu Nu từng loại
Bài 3: Một gen tự nhân đôi 4 lần và các geb con tạo ra có chứa 16800 Nu loại X và 7200 Nu loại T. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại Nu của gen
b, Tổng số Nu, số vòng xoắn và chiều dài của gen
c, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài 4: Cho hai gen A và B có số lần nhân đôi không bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn gen B
a, Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen
b, Chiều dài của hai gen A và B bằng 610 Ao. Biết số lượng Nu của gen B bằng 2 lần gen A. Xác định số lượng Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi
1 gen dài 4080A; %A1=20%; ở mạch 2 có A=15%=1/2 G
a) khi gen nhân đôi 5 đợt. tính số liên kết H2 được hình thành, phá vỡ
b) 1 gen sao mã 5 đợt môi trường cung cấp 900 nu loại U. Tính số nu cung cấp môi trường cho quá trình trên
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Một gen có tỉ lệ A/G=2/5 và có L=4284A°. Gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Hãy xác định
a) Số vòng xoắn và tổng số nu của gen
b) Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c) Tổng số nu từng loại trong số gen con tạo ra
Một gen có tích của hai loại nucleotit bổ sung cho nhau bằng 9% tổng số nucleotit của gen.Tính % từng loại nucleotit gen trên. Nếu gen đó có số lượng nucleotit loại guanin là 720, hãy xác định: số lượng các loại nucleotit còn lại trong gen và số lượng các loại nucleotit môi trường nội bào cần cung cấp cho gen trên tự nhân đôi 2 lần liên tiếp?
2 gên A và B số lần nhân đôi ko bằng nhau và tạo ra 24 gen con. biết gen A có số nhân đôi nhiều so với gen B
xác định số lượng Nu môi trường đã cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi