Khối lượng khí ko đổi
=> Thể tích khí lúc sau là:\(\frac{12}{1,2}=10\left(l\right)\)
Đẳng áp=> \(\frac{V_1}{t_1+273}=\frac{V_2}{t_2+273}\Leftrightarrow\frac{4}{280}=\frac{10}{t_2+273}\Rightarrow t_2=427^0C\)
Khối lượng khí ko đổi
=> Thể tích khí lúc sau là:\(\frac{12}{1,2}=10\left(l\right)\)
Đẳng áp=> \(\frac{V_1}{t_1+273}=\frac{V_2}{t_2+273}\Leftrightarrow\frac{4}{280}=\frac{10}{t_2+273}\Rightarrow t_2=427^0C\)
12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 độ C . Sau khi nung nóng đẳng áp , khối lượng của khí là 1,2g/lít . Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là :
Câu 1: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20oC thì áp suất khi tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. (527oC)
Câu 2: Tính khối lượng khí O2 đựng trong 1 bình thể tích 10l dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0oC. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của O2 là 1,43kg/m3
Câu 3: Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27oC. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l .Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
khi cho một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1=V0 sang thể tích V2=1/3 V0 nhận thấy áp suất của lượng khí tăng thêm một lượng 2 atm. Sau đó tiếp tục nung nóng đẳng tích đến khi nhiệt độ của khối khí tăng thêm 100°C thì áp suất khối khí lúc này là 8atm. Xác định nhiệt độ ban đầu của lượng khí.
(vẽ trạng thái của từng quá trình)
Khi đun nóng đẳng tích 1 khối khí thêm 1 độ C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1độC thì áp suất khối khí tăng thêm một lượng bằng 0,4% áp suất ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là ...
giúp mình với ạ mình cảm ơn nhiều
Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 37C. a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm3 . Xác định áp xuất của khối khí khi đó. b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 C)
Một bình kín chưa khí lý tưởng 20 độ c được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần .tính nhiệt độ của khí sau khi đun
Lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. các thông số của trạng thái này là 2atm,6l ,27°C a) đánh khí đẳng nhiệt đến áp suất 3 ATM tính thể tích khí lúc này b) kiếp sau đó khí giãn nở đẳng áp đến thể tích 8 lít. tính nhiệt độ lúc này c) vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí trên trong hệ tọa độ (P,V)
Ở nhiệt độ T1, áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là D1 Hãy lập biểu thức tính khối lượng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ T2, áp suất p2.