Câu 1: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20oC thì áp suất khi tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. (527oC)
Câu 2: Tính khối lượng khí O2 đựng trong 1 bình thể tích 10l dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0oC. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của O2 là 1,43kg/m3
Câu 3: Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27oC. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l .Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
Câu 1.
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1\\T_1\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}p_2=p_1+\dfrac{1}{40}p_1\\T_2=T_1+20\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng tích:
\(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_1+\dfrac{1}{40}p_1}{T_1+20}\Rightarrow T_1=800K=527^oC\)
Câu 2.
Ở đktc có \(p_0=1atm\Rightarrow m=\rho_0\cdot V_0\)
Ở \(0^oC\) có \(p=150atm\Rightarrow m=\rho\cdot V\)
Khối lượng vật không đổi.\(\Rightarrow\rho_0\cdot V_0=\rho\cdot V\)
\(\Rightarrow\rho=\dfrac{\rho_0\cdot V_0}{V}=\dfrac{1,43\cdot150}{1}=214,5\)kg/m3
\(V=10l=10dm^3=0,01m^3\)
Khối lượng khí \(O_2\) thu được tại thời điểm \(0^oC\) là:
\(m=\rho\cdot V=214,5\cdot0,01=2,145kg\)
Câu 3.
Thể tích trong quá trình sau: \(V_2=\dfrac{m_2}{D_2}=\dfrac{24}{1,2}=20l\)
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}V_1=6l\\T_1=27^oC=27+273=300K\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}V_2=20l\\T_2=???\end{matrix}\right.\)
Nhiệt độ khí sau khi nung:
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{6}{300}=\dfrac{20}{T_2}\)
\(\Rightarrow T_2=1000K=727^oC\)