1. Xác định bộ ba trên mARN = 248+2=250
2. Số nuclêôtit trên mARN do gen phiên mã =250 x 3 =750
3. Lgen = LmARN=750 x3,4 = 2550A0.
4. Số liên kết peptit được hình thành để tạo ra chuỗi pôlipeptit = 248.
1. Xác định bộ ba trên mARN = 248+2=250
2. Số nuclêôtit trên mARN do gen phiên mã =250 x 3 =750
3. Lgen = LmARN=750 x3,4 = 2550A0.
4. Số liên kết peptit được hình thành để tạo ra chuỗi pôlipeptit = 248.
1 gen có chiều dài 2040 \(A^0\) sao mã 1 lần, mARN có 2 riboxom trượt qua không lặp lại. Xác định số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr, số liên kết peptit hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr nói trên.
1 gen có chiều dài 2040 \(A^0\) sao mã 1 lần, mARN có 2 riboxom trượt qua không lặp lại. Xác định số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr, số liên kết peptit hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr nói trên.
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
Xét 2 gen B và D. Mỗi gen đều tổng hợp được chuỗi polipeptit; số phân tử nước được giải phóng khi hoàn tất quá trình tổng hợp 2 chuỗi polipeptit đó là 496. số lượt tARN tham gia tổng hợp được chuỗi polipeptit của gen D kém hơn của gen B là 100. Các loại nuclêốtit ở mã sao của gen B là A:U:G:X = 1:2:3:4. ở mã sao của gen D là A:U:G:X = 2:2:3:3 1. So sánh KLPT của 2 gen B và D 2. XĐ số Nu từng loại mỗi mach đơn của gen
Một gen dài 0,51 Mm , số nucleotit của mARN do gen tập hợp A:U:G:X=1:3:2:4 . Trên mỗi mARN có 2 ribo xâm trượt 2 lần. Hãy xác định
a) Số nucleotit từng loại của mARN
b) Số nucleotit từng loại của gen
c) Số chuỗi aa được tạo trong mỗi phân tử protein hoàn chỉnh
d) Số aa môi trường cung cấp
e) Số phân tử được giải phóng
Mong mn giúp e giả bài này
1 phân tử mARN có hiệu số giữa A với G bằng 350, giữa U với X bằng 250. Gen tạo ra mARN có hiệu số giữa T, X bằng 25% số nu gen. Xác định:
- Số lượng từng loại nu gen.
- Nếu tất cả X gen đều tập trung trên mạch gốc thì số lượng từng loại nu mARN là bao nhiêu?
ai đó giúp em với ạ....sắp thi 10 rồi...please~~~ huhu
vùng mã hóa của 1 gen cấu trúc ow vi khuẩn có 2400 nucleotit và 2850 liên kết hiđro. gen trên phiên mã 3 lần tạo ra các mARN, mồi ARN có 2 riboxom trượt qua 1 lần và không lặp lại để tổng hợp nên các chuỗi polipeptit.
â ) tính số a.a môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp các chuỗi polipeptit tren
b ) gen trên bị đột biến làm giảm đi 2 liên kết hidro. nhưng chiều dài không thay đổi so với ban đầu
xác định số lượng từng loại của gen sau khi bị đột biến.....
helppppppppppppppp
số liên kết hóa trị ở vi khuẩn là 5998 , gen này có tổng số liên kết hidro là 3900 . Gen tiến hành nhân đôi 2 lần mỗi gen con tao ra phiên mã 3 lần
a) giả sử mỗi mARN đc con tạo ra để cho 2 riboxom trượt qua không lặp lại . Hỏi có bao nhiêu chuỗi polipep cùng lại ( biết mỗi pro gồm 1 chuỗi polipep )
b) số liên kết peptit đc hình thành trong quá trình dịch mã tạo ra 1 chuỗi polipeptit
1 gen cấu trúc dài 4416,6 \(A^0\) tổng hợp 1 phân tử mARN, mARN đó có 1 riboxom trượt 1 lần qua để tổng hợp pr. Tỉ lệ % số phân tử tham gia giải mã 3 lần là 2%, giải mã 2 lần là 4%, còn lại là tham gia giải mã 1 lần. Xác định số lượng tARN tới riboxom tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần.