Bài 3: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau
a)\(\dfrac{x+1}{x+3}\)=\(\dfrac{x^2+4x+3}{x^2+6x+9}\)
b)\(\dfrac{x+y}{3x}\)=\(\dfrac{3x\left(x+y\right)^2}{9x^2\left(x+y\right)}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a) \(\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}\)
b) \(\dfrac{x+1}{x-x^2};\dfrac{x+2}{2-4x+2x^2}\)
c) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\dfrac{2x}{x^2+x+1};\dfrac{6}{x-1}\)
d) \(\dfrac{7}{5x};\dfrac{4}{x-2y};\dfrac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
e) \(\dfrac{5x^2}{x^3+6x^2+12x+8};\dfrac{4x}{x^2+4x+4};\dfrac{3}{2x+4}\)
Quy đồng mẫu các phân thức:
1) 7x-1/2x^2+6x; 3-2x/x^2-9
2) 2x-1/x-x^2; x+1/2-4x+2x^2
3) x-1/x^3+1; 2x/x^2-x+1; 2/x+1
4) 7/5x; 4/x-2y; x-y/8y^2-2x^2
5) x/x^3-1; x+1/x^2-x; x-1/x^2+x+1
6) x/x^2-2ax+a^2; x+a/x^2-ax
Giup mik với mai mình phải nộp rồi//
Bai1:Quy đồng mẫu thức
a) a+x/ 6x^2 -ax -2a^2, a-x/ 3x^2 +4ax -4x
b) a+b/ a^2 -bc + ac -ab, a-c/ a^2 -bc +ac -b^2
c) x/ x^3-27, x+2/ x^2 -6x +9, x-1/ x^2+3x +9x
d) x+2/ x^2 -3x +2, x/ -2x^2+5x -3, 2x+1/ -2x^2+7x-6
Bài 2 quy đồng mẫu thức các phân thức( có thể đổi dấu)
a) x-1/ 2x+2, x+1/ 2x-2, 1/ 1-2x^2
b) 2x-1/x+a, a-x/-x^2+ax-a62, 2x^2-1/ x^3+a^3
c) x+1/ 2x^2-x^4, x/x^4+2x^2+4, 2x-1/x^7- 8x
d) 2x/x^2 -3xy+2y^2, y/-3x^2 +4xy-y^2, 4xy/ 3x^2-7xy+ 2y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) \(\dfrac{3x-6}{x^2-4x+4};\dfrac{5x-5}{2x^2-2}\)
b) 2;\(\dfrac{2a+1}{a^3-1};\dfrac{-a}{1-a}\)
c) \(\dfrac{x+1}{x^2-6x+5};\dfrac{2x}{x^3-6x^2+11x-6};\dfrac{1}{x^2-3x+2}\)
2.Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A trong đảng thức sau
a,\(\dfrac{A}{3x+1}\)=\(\dfrac{9x^2-6x-1}{3x-1}\) b,\(\dfrac{2x-3}{A}\)=\(\dfrac{6x^2-7x-3}{12x+4}\)
c,\(\dfrac{12x+4}{4x+28}\)=\(\dfrac{A}{2x^2+8x-21}\) d,\(\dfrac{x^2+4x+4}{x^2-4}\)=\(\dfrac{x^2+3x+2}{A}\)
Quy đồng các phân thức sau:
9) \(\dfrac{2}{x^2-2x};\dfrac{x}{3x-6}\)
10) \(\dfrac{x}{x-5};x+1\)
11) \(\dfrac{x}{x^2+x+5};-3\)
12)\(\dfrac{x}{2x-8};\dfrac{x+1}{4x-x^2}\)
1) Cho 2 phân thức :
\(\dfrac{1}{x^2+3x-10};\dfrac{x}{x^2+7x+10}
\)
Ko dùng cách phân thức mẫu thức thành nhân tử , hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức 2 phân thức này với mẫu thức chung là : x3 +5x2 - 4x - 20
2) Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a) \(\dfrac{x-1}{x^3+1};\dfrac{2x}{x^2-x+1};\dfrac{2}{x+1}
\)
b) \(\dfrac{x+y}{x\left(y-z\right)^2};\dfrac{y}{x^2\left(y-z\right)^2};\dfrac{z}{x^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) \(\dfrac{25}{14x^2y};\dfrac{14}{21xy^5}\)
b) \(\dfrac{11}{102x^4y};\dfrac{3}{34xy^3}\)
c) \(\dfrac{3x+1}{12xy^4};\dfrac{y-2}{9x^2y^3}\)
d) \(\dfrac{1}{6x^3y^2};\dfrac{x+1}{9x^2y^4};\dfrac{x-1}{4xy^3}\)
e) \(\dfrac{3+2x}{10x^4y};\dfrac{5}{8x^2y^2};\dfrac{2}{3xy^5}\)
f) \(\dfrac{4x-4}{2x\left(x+3\right)};\dfrac{x-3}{3x\left(x+1\right)}\)
g) \(\dfrac{2x}{\left(x+2\right)^3};\dfrac{x-2}{2x\left(x+2\right)^2}\)
h) \(\dfrac{5}{3x^3-12x};\dfrac{3}{\left(2x+4\right)\left(x+3\right)}\)