Câu 1: a) Hãy phân biệt điểm khác nau giữa "hộp thư điện tử" và "địa chỉ thư điện tử".
b)thường thì vì lí do gì mà thư điện tử khi gửi sẽ bị trả về ?khi thư điện tử không gửi được thì thư đó sẽđược xử lí như thế nào ở máy chủ thư điện tử của người gửi
Làm thế nào để có thể nhận, đọc và gửi thư khi có hộp thư điện tử?
mấy bạn giúp mình với, mình sắp kiểm tra rồi!
1. để có thể gửi và nhận thư điện tử ta cần làm gì?
2. nêu các bước để mở hộp thư điện tử. hãy giải thích vì sao mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên toàn thế giới?
Hãy viết một bức thư gửi một bạn trường khác, nội dung cũa bức thư nhằm cảnh báo bạn đề phòng, tránh trở thành nạn nhân cũa những trò lừa đảo trên mạng.
Thư điện tử là gì? Nêu cấu trúc của địa chỉ thư điện tử? Lấy 2 ví dụ về địa chỉ thư điện tử
1. Điền các cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1) Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi .... và cách ...... , ........ các hoạt động xã hội.
2) Trong nền kinh tế tri thức, ........ là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra ....... của xã hội.
3) Để phát triển nền kinh tế tri thức, việc cần thiết là xây dựng và phát triển .............
4) Các hoạt động chính trị của xã hội tin học hóa được điều hành với sự hỗ trợ của các ........... của nhà cung cấp dịch vụ.
5) Người gửi truy cập ........ cung cấp và đăng nhập vào .......... của mình.
6) Người gửi soạn ....... và gửi đến ............ mình đã đăng kí.
7) .......... của người gửi sẽ gửi thư này thật thông qua mạng Internet đến .......... của người nhận.
8 ) Người nhận đăng nhập vào ....... của mình trên ......... của nhà cung cấp............ để nhận và đọc thư của mình.
9) ............ là cơ sở của sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tri thức.
10) .......... là một dịch vụ trên ...... cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính.
Nêu ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử? Hãy giải thích phát biểu "Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu"?
Câu1: Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy
c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
Câu 2:Vì sao cần mạng internet?
a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau
c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy
Câu 3: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet
c. Chuyển phát nhanh d. Tổ chức và khai thác thông tin trên web
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Modem ADSL B. Chuột
C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện tử C.Truy cập vào website
B. Tìm kiếm thông tin trên mạng D.Tất cả đều sai
Câu 6: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:
A. www.dantri.com C. www.yahoo.com
B. www.gmail.com D. Câu B, C đúng
Câu 7: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 8: Phần mềm trình duyệt web dùng để làm gì?
A. Gửi thư điện tử C. Truy cập mạng LAN
B. Truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
A. 2 thành phần cơ bản C. 3 thành phần cơ bản
B. 4 thành phần cơ bản D. Tất cả đều sai
Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. Pascal B. thnl C. html D. thml
Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), unikey…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo messenger,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, yahoo, google,...
Câu 12: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. <tên do dịch vụ cấp>@<yahoo.com> B. <tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
C. <tên đăng nhập>@<gmail.com> D. <tên đăng nhập>@<Tên người nhận>
Câu 13: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web.
C. http://www.edu.net.vn
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 14: Thư điện tử được lưu trữ tại:
A. Máy chủ thư điện tử. B. Máy chủ của Yahoo.
C. Máy chủ của Google. D. Máy tính cá nhân.
Câu 15: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:
A. Tạo môi trường B. Tạo một webside.
C. Tạo một tài khoản thư điện tử. D.Tạo một trang web
Câu 16: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?
A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu vàng
Câu 17: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As
Câu 19. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:
a. www.googlecom.vn b. www.nasa.gov
c. www.bing.com d. www. yahoo.com.vn
Câu 20. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?
a. www.edu.net.vn b. www.dantri.com.vn
c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov
Câu 21. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên Internet
c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW
Câu 22. Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ thư điện tử?
a. tronghieu@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com
c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn
Câu 2:(1 điểm) Hãy sử dụng các cụm từ: thư điện tử, liên kết, Internet, cấu hình, từ khoá để điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
a. Máy tìm kiếm là công cụ giúp tìm kiếm thông tin dựa trên các ………….do người dùng cung cấp để hiển thị danh sách kết quả dưới dạng các……………
b. ………………là một ứng dụng của .................. cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính.