Cho số nguyên X� có giá trị trong [0,9] [0,9]; In ra cách đọc bằng Tiếng Anh của các chữ số đó.
0 –zero ����; 1 – one���; 2 – ���two; 3 – �ℎ���three; 4 – four����; 5 – ����five; 6 – six���; 7 – seven�����; 8 – ���ℎ�eight; 9 – ����nine.
ngôn ngữ c++
đầu vào #include<bits/stdc++.h>
Cho biến mảng a gồm tối đa 4 phần tử, phàn tử đầu tiên có chỉ số phần tử là 3, biến mảng a có giá trị là 34;30;56;72. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. a[1]=34, a[2]=30, a[3]=56, a[4]=72
B. Chỉ có các phần tử a[3], a[4], a[5], a[6] là có giá trị, các phần tử khác không xác định
C. a[3]=34, a[4]=30, a[5]=56, a[6]=72
D. Cả B và C đều đúng
BÀI 2. ĐỘ CAO CỦA DÃY SỐ DOCAO13.PAS
Ta gọi độ cao của một số nguyên dương K là tổng giá trị các chữ số của K.
Ví dụ: số 25362 có độ cao là 18. Cho dãy số nguyên dương A gồm N phần tử a 1 ,
a 2 , ..., a N .(1 ≤ N ≤ 1000, 1 ≤ i ≤ N, 0 < a i ≤ 2147483647)
Yêu cầu: Hãy tính độ cao của các phần tử trong dãy số A.
Dữ liệu vào: Ghi trong file văn bản DOCAO13.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N, là số lượng phần tử của dãy số.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên dương, số thứ i là giá trị của phần tử a i trong dãy số,
các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DOCAO13.OUT theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi N số nguyên dương t 1 , t 2 , ..., t N, t i là độ cao của số của a i . Các số
được ghi cách nhau một dấu cách.
Ví dụ:
DOCAO13.INP DOCAO13.OUT
5 13 5 5 10 9
Nhập 1 dãy số gồm n phần tử. Viết chương trình và in ra :a)những phần tử có giá trị lẻ trong mảnggg. b) những phần tử có giá trị chẵn trong mảng . Mong mng giúp mk
Đếm các cặp số trong dãy thỏa mãn điều kiện: tổng là số chẵn.
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản BAI2.INP có cấu trúc như sau:
Dòng đầu tiên ghi giá trị n là độ dài của dãy số. (1<=n<=10000)
Dòng thứ 2 là n số của dãy số nguyên được viết cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI2.OUT một số duy nhất là số cặp có tổng là số chẵn.
Cho một xâu chỉ chứa các kí tự: chữ số, dấu cộng, dấu trừ, thể hiện một biểu thức số học. Yêu cầu: Tính giá trị của biểu thức đã cho. Biết xâu biểu thức không quá 255 kí tự, các số hạng và giá trị của biểu thức có độ lớn không quá 2.106 . Dữ liệu vào: (GTBT.INP) +Dòng 1: Ghi duy nhất một xâu kí tự thể hiện biểu thức cần tính. Dữ liệu ra: (GTBT.OUT) +Dòng 1: Ghi duy nhất một số nguyên là giá trị của biểu thức. Ví dụ: GTBT.INP1234-998+123-345 GTBT.OUT 14
viết chương trình hoán vị 2 chữ số trong 1 số tự nhiên có 2 chữ số
VD số đó là 32
hoán vị 23
Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a 1 , a 2 , ..., a N .
(1 ≤ N ≤ 100, 0 ≤ a i ≤ 32767, 1 ≤ i ≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm số K, là số lượng lớn nhất các phần tử liên tiếp có giá trị bằng 0
trong dãy số trên.
Dữ liệu vào: Nhập số tự nhiên N và dãy số a 1 , a 2 , ..., a N từ bàn phím.
Dữ liệu ra: In ra màn hình số K tìm được.
Ví dụ: Nhập vào từ bàn phím N = 13, giá trị các phần tử của dãy số lần lượt là:
2 0 0 5 8 0 0 0 6 0 7 8 1
In ra màn hình kết quả K = 3
Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z); ?
A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy);
B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách);
C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;