chọn từ có cách phát âm khác
1. a. ranger b. teammate c. parent d. behavior
2. a. overhead b. repeat c. cheap d. treatment
3. a. victim b. resident c. migrant d. citizenship
chọn từ có cách phát âm khác
1. a. ranger b. teammate c. parent d. behavior
2. a. overhead b. repeat c. cheap d. treatment
3. a. victim b. resident c. migrant d. citizenship
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
1. A. Generous B. Commercial C. Traditional D. Convenient
2. A. Citizenship B. Resident C. Volunteer D. Orphanage
3. A. Reserved B. Countless C. Magical D. Comfortable
4. A. Product B. Selection C. Comfort D. Character
5. A. Assistant B. Precaution C. Equipment D. Exhibition
6. A. Experiment B. Emigration C. Application D. Demonstration
7. A. Festival B. Behavior C. Discount D. Pancake
8. A. Decision B. Tradition C. Arrangement D. Situation
Câu 1. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại: A. addiction B. vast C. craft D. pasture
REVISION
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
1. A. whole B. when C. where D. while
2. A. notice B. socket C. enroll D. mobile.
3. A. engineer B. exercise C. experiment D. exhibition.
4. A. comment B. equipment C. improvement D. development
5. A. bean B. teammate C. speaker D. overhead
II. Chọn một phươngán A, B, C hoặc D ứng với từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại.
1. A. habit B. allow C. follow D. finish
2.A. resort B. travel C. tourist D. journey
3.A. location B. terminal C. historic D. adventure
1. A. calm B. badly C. flat D. handkerchief
2. A. bite B. revive C. promise D. minimize
3. A. crutch B. hurt C. hurry D. cup
4. A. happened B. helped c. burned D. bored
5. A. invite B. faint C. patient D. victim
6. A. damage B. visited C. promise D. bandage
7. A. ambitious B. conscious C. sterile D. delicious
8. A. stretcher B. jealous C. inject D. treatment
9. A. ambulance B. injection C. minimise D. line
10. A. leather B. beautiful C. teamster D. overheat
11. A. bandage B. damage C. teenager D. message
12. A. first B. victim C. facility D. notice
13. A. conscious B. shock C. promise D. hold
14. A. about B. drought C. wound D. house
15. A. pressure B. address C. dressing D. possible
16. A. mash B. scatter C. package D. metal
17. A. revive B. tight C. describe D. victim
18. A. seat B. sugar C. sight D. sand
19. A. sight B. tribe C. seaside D. magnificent
20. A. reused B. returned C. mashed D. cleaned
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite