a) \(x^{10}=x^7.x^3\)
b) \(x^{10}=\left(x^5\right)^2\)
c) \(x^{10}=x^{12}:x^2\)
a) \(x^7\).\(x^3\)=\(x^{10}\)
b) \(\left(x^2\right)^5\)=\(x^{10}\)
c)\(^{x^{12}:x^2}\)=\(x^{10}\)
a) \(x^{10}=x^7.x^3\)
b) \(x^{10}=\left(x^5\right)^2\)
c) \(x^{10}=x^{12}:x^2\)
a) \(x^7\).\(x^3\)=\(x^{10}\)
b) \(\left(x^2\right)^5\)=\(x^{10}\)
c)\(^{x^{12}:x^2}\)=\(x^{10}\)
Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b)Lũy thừa của x^2
c)Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
cho x \(\in\) Q và x \(\ne\) 0. Viết x10 dưới dạng:
a, Tích cưa hai lũy thừa thừa trong đó có một thừa số là x7
b, lũy thừa của x2
c, Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
1)nêu 3 cách viết của số hữu tỉ \(-\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữuu tỉ đó trên trục số
2)đinh nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của một số hữuu tỉ
3) viếtcác công thức
- x 2 lũy thừa cùng cơ số
- : 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
-lũy thừa của 1 tích
-lũy thừa của 1 thương
Cho x \(\in\)Q và x\(\ne\)0 . Viết x16 dưới dạng:
a)Tích của hai lũy thừa
b)Lũy thừa của x4
c)Thương của hai lũy thừa
1. nêu 3 cách viết số hữu tỉ -\(\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữu ỉ đó trên trục số.
2. Thế nào là số hữu tỉ dương, hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ naofko là số hữu tỉ dương cũng ko phải là số hữu tỉ âm?
3. Gía trị tuyệt đối của ssoos hữu tỉ x được xác định như thế nào/
4. Định nghĩ lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Viết các công thức:
-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
-Chia hai lũy thừa cung cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6. thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ? Cho ví dụ
7. tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tình chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8. thế nào là số vô tỉ ? Cho Ví dụ
9. Thế nào là số thực? Trục số thực?
10. Đinh nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x16 dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa
b) Lũy thừa của x4
c) Thương của hai lũy thừa
giúp mk vs nha, các bn thân iu, mk sẽ tick cho bn nào có câu trả lời sớm nhất
1 Nêu ba cách viết của số hữu tỉ -3/5 và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số.
2 Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ?
3 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4 Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5 Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
-Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
-lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6 Thế nào là tỉ số của một số hữu tỉ? Cho ví dụ?
7 Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8 Thể nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
9 Thế nào là số thực? Trục số thực ?
10 Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
Cho x E Q và X khác 0. Viết x^16 dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa
b) Lũy thừa của x^4
c) Thương của hai lũy thừa
Lập tất cả các tỉ lệ thức có đc từ các đẳng thức sau:
6x15=2x45 -0,125x16=0,4x(-5)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có đc từ các số sau: 2,4; 4,0; 2,1; 5,6
Lập tất cả các tỉ lệ thức có đc từ các tỉ lệ thức sau: \(\frac{-12}{1,6}\)=55/-7 và 1/3
Gip1 mình na lẹ lẹ cảm ơn nhiều
Viết mỗi số 81/125 và -8/27 dưới dạng lũy thừa.
giúp mink nha 14h10 phút mink cần