FINAL TEST 1

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Gia Bảo

Cho tớ hỏi khi nào dùng till, khi nào dùng untill vậy mấy bạn ?

Tử Đằng
11 tháng 1 2017 lúc 22:50

Giới từ (preposition) hay liên từ (conjunction) until, till (dùng với ý nghĩa chỉ thời gian): up to (the time that): cho đến tận thời điểm đó, kéo dài cho đến lúc đó.
- preposition: có nghĩa là + noun
- Conjunction: có nghĩa + clause (S + V)

*Thông thường Till và until có thể dùng thay thế cho nhau cả trong văn nói và văn viết.
- Ex1: Wait here till/ until I come back.
- Ex2:I won't stop shouting until/ till you let me go. (Tôi sẽ không ngừng la hét cho đến khi anh để cho tôi đi.)
- Ex3: You should stay on the train until/ till Manchester and then change. Bạn nên ở trên tàu cho đến khi vào ga Manchester rồi mới đổi.

* Mặc dù vậy, 2 từ này vẫn có sự khác biệt đôi chút.
1. Until thường được sử dụng ở đâu câu:
Ex4: Until your father comes, you mustn't go anywhere. (Chứ không dùng Till your father comes,...); Cho đến khi ba con đến, con không được đi bất kì đâu cả.
Ex4: Until she spoke I had realized (that) she was a foreigner.

2. Until is more formal and friendlier than till: Until trang trọng và thân thiện hơn till, chính vì vậy until hay được sử dụng hơn till.
- Ex6: Continue in this direction until you see a sign. (Cứ tiếp tục đi theo hướng này cho đến khi bạn thấy một tấm biển.

3. Till và until được sử dụng trong các cụm từ nhất định (expressions)
Ex7: We have learnt ten lessons up till now. (= up to now)
- Nếu sử dụng Until người ta thường đặt ở đâu câu: Until now We have learnt ten lessons. (ít sử dụng)
- Khi theo sau là noun (danh từ), thì người ta thường sử dụng till nhiều hơn. Hay nói cách khác là; till hay được sử dụng là giới từ (prep.) hơn là liên từ (conj.)
- one's fingers in the till (thụt két): ăn cắp tiền ở chỗ làm việc.
- Ex8: He's had fingers in the till for years.
- Ex9: Don't open it till your birthday.
- Ex10: Nothing happened till 5 o'clock.
- Ex11:The street is full of traffic from morning till night. (Đường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tối)

* Ngoài ra, till còn có thể là:
- Till, trong tiếng Anh Mĩ dùng như một danh từ để chỉ MONEY DRAWER (ngăn kéo để tiền): the drawer in a cash register a machine in a shop which records sales, and in which money is kept, or esp. Br informal a cash register

* Next time you have the till open, could you give me some change?

- Till (v) (chuẩn bị đất): to prepare and use (land) for growing crops

* This piece of land has been tilled for hundreds of years.

Bình Trần Thị
12 tháng 1 2017 lúc 1:22

1. Until thường được sử dụng ở đâu câu:
Ex4: Until your father comes, you mustn't go anywhere. (Chứ không dùng Till your father comes,...); Cho đến khi ba con đến, con không được đi bất kì đâu cả.
Ex4: Until she spoke I had realized (that) she was a foreigner.

2. Until is more formal and friendlier than till: Until trang trọng và thân thiện hơn till, chính vì vậy until hay được sử dụng hơn till.
- Ex6: Continue in this direction until you see a sign. (Cứ tiếp tục đi theo hướng này cho đến khi bạn thấy một tấm biển.

3. Till và until được sử dụng trong các cụm từ nhất định (expressions)

Ex7: We have learnt ten lessons up till now. (= up to now)
- Nếu sử dụng Until người ta thường đặt ở đâu câu: Until now We have learnt ten lessons. (ít sử dụng)
- Khi theo sau là noun (danh từ), thì người ta thường sử dụng till nhiều hơn. Hay nói cách khác là; till hay được sử dụng là giới từ (prep.) hơn là liên từ (conj.)
- one's fingers in the till (thụt két): ăn cắp tiền ở chỗ làm việc.
- Ex8: He's had fingers in the till for years.
- Ex9: Don't open it till your birthday.
- Ex10: Nothing happened till 5 o'clock.
- Ex11:The street is full of traffic from morning till night. (Đường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tối)


Các câu hỏi tương tự
Phạm Gia Bảo
Xem chi tiết
Ánh bình minh ban mai
Xem chi tiết
#Team khôg giỏi Toán
Xem chi tiết
#Team khôg giỏi Toán
Xem chi tiết
Bùi Thị Thanh Trúc
Xem chi tiết
nguyen dao bao ngoc
Xem chi tiết
Lê Đức An
Xem chi tiết
Meo Ne
Xem chi tiết
thanh nguyen
Xem chi tiết