Lĩnh vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của những quốc gia nào?
A. Ả rập xê út, Cô oét , I rắc
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Băng la đét
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin ga po
D. In đô nê xi a, Việt Nam, Thái Lan
Cho bảng số liệu sau:
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm 2012
Từ biểu đồ hình tròn có nhận xét gì?
Cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm, 2012
( Đơn vị % )
Quốc gia | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ |
Nhật Bản | 1,2 | 25,6 | 73,2 |
Trung Quốc | 10,1 | 45,3 | 44,6 |
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước và vùng lãnh thổ của Đông Á (triệu người)
Trung Quốc | Nhật Bản | Triều Tiên | Hàn Quốc | Đài Loan |
1288 | 127,4 | 23,2 | 48,4 | 22,5 |
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á. Nhận xét.
vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á và Châu Á
khu vực | sản lượng lúa |
Đông Nam Á | 26,2% |
Châu Á | 71,3% |
Các khu vực khác trên thế giới | 2,5% |
1.Dựa vào bảng 1, hãy nêu mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP/người của các nước.
2.Dựa vào bảng 1, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hàn Quốc và Nê-pan. Từ biểu đồ đã vẽ, cho biết sự khác nhau về cơ cấu kinh tế của hai quốc gia này.
1.Dựa vào bảng 1, hãy nêu mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP/người của các nước.
2.Dựa vào bảng 1, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hàn Quốc và Nê-pan. Từ biểu đồ đã vẽ, cho biết sự khác nhau về cơ cấu kinh tế của hai quốc gia này.
dựa vào số liệu sau hãy nhận xét về sự tăng trưởng một số sản phẩn công nghiệp và nông nghiệp Trung Quốc
các sản phẩm | 1995 | 2004 | xếp hạng trên thế giới |
than(triệu tấn) | 1536 | 1635 | 1 |
điện(tỉ kwh) | 965 | 2187 | 2 |
lương thực(triệu tấn) | 418 | 422 | 1 |
thịt lợn(triệu tấn) | 33 | 47 | 1 |
nhận xét khái quát tình hình kinh tế trung quốc
ko tự yin về câu trả lời hơi ngắn ^^
Bảng 13.2. Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
Tiêu chí | Nhật Bản | Trung Quốc | Hàn Quốc |
Xuất khẩu Nhập khẩu |
403,50 349,09 |
266,620 243,520 |
150,44 141,10 |
Dựa vào bảng 13.2, em hãy cho biết tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á. Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt quá giá trị nhập khẩu cao nhất trong số ba nước đó?
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước Nhật Bản, Trung Quốc trong giai đoạn này ra sao?