Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O Tổng (c+d+e) là
A. 20
B. 38
C. 26
D. 10
Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Tỉ lệ a:b là:
A. 2:3
B. 2:5
C. 1:3
D. 1:4
Hòa tan 4,32g Al trong dd HNO3 2M thu 2,464l hh NO, N2O. Tính V dd HNO3 đã dùng
hoàn tan hoàn toàn 1,86 g hh gồm hợp Mg và Al vào 75,6g dd HNO3 25% sua phản ứng thu đc được 560ml khí N2O và dd X
Xác định % Khói lượng KL
cần bao nhiêu ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) cho vào dd X thì thu đc kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất
cho kim loại Al có khối lượng 3,51g tác dụng với 600ml dd HNO3 x(M) thu được hỗn hợp 2 khí (duy nhất) là NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,5 và dd X (biết HNO3 đã dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng)
a) tính% theo thể tích các khí thu được
b) tính thể tích dd NaOH 0,2M cho vào dd X để th được 7,8g kết tủa
Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng 25% thì thu được 8,96
lít khí NO duy nhất thoát ra (ở đktc) và ddA.
a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính C % từng chất trong dung dịch A thu được sau phản ứng biết axit vừa đủ.
c. Lấy 1/2 dung dịch A cô cạn thu được m1 gam chất rắn, đun nóng chất rắn tới khối lượng không đổi thu
được m2 gam. Hỏi khối lượng m2 so với m1 tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
Cho 59,4g Al td với dd HNO3 4M ta đc hh khí NO và N2O có tỉ khối hơn H2 là 18,5.Tính thể tích NO và N2O thu đc và thể tích dd HNO3
Cho 68,7 g Al, Fe, Cu tan hết trong HNO3 đặc, sau phản ứng thu được 26,88 lít NO2 ở đktc và m gam chất rắn khan. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Cho 24.6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 loãng thì thu được 8.96 lít khí NO thoát ra (đktc).
a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
Ai giải giúp mình với :))))))