: Hòa tan hết 9 gam hh Al và Mg trong dd HNO3 thu được 2,24 lít hh N2 và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 = 20,4. Cô cạn dd được 65,4 gam muối. Tính % khối lượng của Al trong hh
Cho 20,4g hh gồm Cu và FeO td vừa đủ với 450ml dd HNO3 2M thì a) tìm thể tích khí NO và dd A b) cho dd A td với dd NaOH( lấy dư). Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Hòa tan 4,32g Al trong dd HNO3 2M thu 2,464l hh NO, N2O. Tính V dd HNO3 đã dùng
Cho 19,2g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 1M thì thu được V lít khí NO (đktc). Tính thể tích khí NO và thể tích dung dịch HNO3.
Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích 1 : 3. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Khí X là
A. N2O. B. NH3. C. N2. D. NO2
hoàn tan hoàn toàn 1,86 g hh gồm hợp Mg và Al vào 75,6g dd HNO3 25% sua phản ứng thu đc được 560ml khí N2O và dd X
Xác định % Khói lượng KL
cần bao nhiêu ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) cho vào dd X thì thu đc kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất
cho kim loại Al có khối lượng 3,51g tác dụng với 600ml dd HNO3 x(M) thu được hỗn hợp 2 khí (duy nhất) là NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,5 và dd X (biết HNO3 đã dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng)
a) tính% theo thể tích các khí thu được
b) tính thể tích dd NaOH 0,2M cho vào dd X để th được 7,8g kết tủa
cho 14,4g Mg tác dụng với 2l dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch A và 13,44l hỗn hợp khí X gồm NO và NO2, tỉ khối hơi của X đối với không khí là 1,4023.
a. Xác định khối lượng muối trong dung dịch A
Tính thể tích dung dịch NaOH có pH=13 cần thêm vào dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất
GIÚP TỚ VỚI ẠA Cho m gam hỗn hợp gồm Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,05 mol NO và 0,1 mol N2O và dung dịch A .Tính m?