\(CTDC:M2O5\)
\(PTK:108\)
\(\Rightarrow2M+16.5=108\)
\(\Rightarrow2M=78\)
\(\Rightarrow M=39\left(K\right)\)
Vậy M là kali
\(CTDC:M2O5\)
\(PTK:108\)
\(\Rightarrow2M+16.5=108\)
\(\Rightarrow2M=78\)
\(\Rightarrow M=39\left(K\right)\)
Vậy M là kali
Một oxit kim loại M chưa rõ hóa trị có tỉ lẹ khối lượng oxi bằng 3/7 % M. Xác định công thức của oxit kim loại nói trên.
Một oxit kim loại M chưa rõ hóa trị có tỉ lệ khối lượng oxi bằng \(\dfrac{3}{7}\) % M. Xác định công thức của oxit kim loại nói trên.
1. Một hợp chất của nguyên tố R (hóa trị IV) với oxi có phần trăm khối lượng của nguyên tố R là 50%. Xác định nguyên tố R và công thức hóa học của hợp chất?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4? Biết rằng M chiếm 20% khối lượng của phân tử?
3. Hợp chất A ở thể khí có %mC = 75% và còn lại là H. Xác định CTHH của A? Biết tỉ khối của khí A với khí oxi là 0,5
4. Hợp chất B tạo bởi hidro và nhóm nguyên tử ( XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử B nặng bằng phân tử H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của B.
a. Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của nguyên tố X?
b. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của B?
1 Oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222 đvC. Xác định hóa trị của Mn trong hợp chất trên
. Một nguyên tử X kết hợp với 2 nguyên tử O tạo thành hợp chất oxit. Trong phân tử oxit đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Xác định tên của nguyên tố X và công thức hóa học của hợp chất?
Hòa tan 20,4g một oxit kim loại M hóa trị III bằng dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch được 53,4g muối clorua khan.
a, Xác định khối lượng HCl đã phản ứng
b, Xác định công thức của oxit trên
Chiều nay mình cần gấp rồi, giúp mình với
Xác định công thức hóa học 1 .hợp chất A gồm 2 nguyên tử x liên kết với 10 nguyên tử O.Biết phân tử A nặng bằng 47 lần phân tử H2 xác định 2 . Hợp chất B gồm 2 nguyên tử x liên kết với 3 nguyên tử O . Biết phân tử khối B nặng bằng 80 lần phân tử H2
Khi Oxi hóa 2 g nguyên tố hóa học có hóa trị 4 bằng Oxi , người ta thu đc 2,54g Oxit. Xác định CTPT Oxit