(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 " (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 " …………………………………………………………………………………………………
(3) Na2SO4 + BaCl2 " (4) H2SO4 + BaSO3 "
…………………………………………………………………………………………………
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 " (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 "
………………………………………………………………………………………………………………
(7) NH4HCO3 + HClO4" (8) KHCO3 + NH4HSO4 dư"
………………………………………………………………………………………………
(9) Ca(HCO3)2 + KOH dư" (10) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 dư"
…………………………………………………………………………………………………
(11) Zn(OH)2 + KOH" (12) FeCl3 + K2CO3 + H2O"
……………………………………………………………………………………………………………….
(13) AlCl3 + K2S + H2O" (14) NaHSO3 + NaOH " ………………………………………………………………………………………………
(15) Fe(NO3)2 + HCl, "
giúp mk vs cần gấp!
trộn dd HSO vs dd HCl rồi chia dd thu đc thành 2 phần bằng nhau
- phần 1: cho t/d vs dung dịch BaCl dư ( chỉ có HSO phản ứng) thu đc 6,99g muối mới và nước
-phần 2: cho t/dụng vs NaCO dư thu đc 896ml khí CO (đktc) ; nước và hai muối mới.
a. viết các PTHH ở cả 2 phần và cho biết trạng thái của các muối tạo thành.
b. tính khối lượng mỗi axit đã phản ứng
Bài 3: Cho các chất sau: CO2, BaO, KHSO4, NO, K2O, H2SO4, SO3, CuSO4, Cu(OH)2, NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3, CaCO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, AgNO3 , MgSO4, FeSO4. Chất nào là oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ tan, bazơ không tan, muối trung hòa, muối axit.
Thực hiện các thí nghiệm sau và ghi các hiện tượng quan sát đc theo bảng dưới đây:
Thí nghiệm | Cách tiến hành | Hiện tượng quan sát được |
1. Tác dụng của axit với chất chỉ thị màu | Lấy một mẩu giấy quỳ tím nhỏ để vào hõm của đế sứ, sau đó nhỏ 1-2 giọt dung dịch HCl/H2SO4 loãng...... vào mẩu giấy quỳ tím. | |
2. Axit tác dụng với kim loại | Cho một mẩu nhỏ kim loại (Al/Zn...) vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch axit (HCl/H2SO4 loãng...) | |
3. Axit tác dụng với bazơ | Nhỏ từ từ dung dịch axit (HCl/ H2SO4 loãng...) vào ống nghiệm có chứa một lượng nhỏ bazơ, thí dụ Cu(OH)2, lắc nhẹ cho tới khi Cu(OH)2 tan hết. |
Câu hỏi:
1 Viết PTHH cho thí nghiệm 2
2. Viết PTHH cho thí nghiệm 3
1. Tính chất hóa học của axit
1. Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị mà
1 . Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị màu | Lấy một mẩu giấy quỳ tím nhỏ để vào hõm của đế sứ , sau đó nhỏ 1 -2 giọt dung dịch HCl/H2SO4 loãng.... vào mẫu giấy quỳ tím | |
2. Axit tác dụng với kim loại | Cho một mẩu nhỏ kim loại vào ống nghiệm chứ 1- 2 ml dung dịch axit | |
3. Axit tác dụng vs bazơ | Nhỏ từ từ dung dịch axit vào ống nghiệm có chứa một lượng nhỏ bazơ, thí dụ Cu(OH)2 , lắc nhẹ cho tới khi Cu(OH)2 tan hết |
Câu hỏi :
1. Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm 2 ,3
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có)
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 " (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 " …………………………………………………………………………………………………
(3) Na2SO4 + BaCl2 " (4) H2SO4 + BaSO3 "
…………………………………………………………………………………………………
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 " (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 "
………………………………………………………………………………………………………………
(7) NH4HCO3 + HClO4" (8) KHCO3 + NH4HSO4 dư"
………………………………………………………………………………………………
(9) Ca(HCO3)2 + KOH dư" (10) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 dư"
…………………………………………………………………………………………………
(11) Zn(OH)2 + KOH" (12) FeCl3 + K2CO3 + H2O"
……………………………………………………………………………………………………………….
(13) AlCl3 + K2S + H2O" (14) NaHSO3 + NaOH " ………………………………………………………………………………………………
(15) Fe(NO3)2 + HCl, " (16) Na2CO3 + H2SO4, "
…………………………………………………………………………………………………
(17) KCl + NaNO3" (18) CuCl2 + AgNO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(19) NH4Cl + NaOH" (20) Ba(HCO3) + HCl "
………………………………………………………………………………………………………………
(21)CuS + HCl " 22)AlCl3 + Na2CO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(23) NaAlO2 +HCl " (24) NaHSO4 + NaHSO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(25) Na3PO4 + K2SO4" (26) MgSO4 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(27) AgNO3 + FeCl3" (28) Ca(HCO3)2 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(29) FeS + H2SO4 (loãng) ; " (30) BaHPO4 + H3PO4"
………………………………………………………………………………………………………………
(31) NH4Cl + NaOH (đun nóng) " (32) Ca(HCO3)2 + NaOH"
……………………………………………………………………………………………………………….
(33) NaOH + Al(OH)3; " (34) CuS + HCl"
……………………………………………………………………………………………………………….
35) NaAlO2 và AlCl3 " (36) NaOH và NaHCO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(37) BaCl2 và NaHCO3 " (38) NH4Cl và NaAlO2 " ………………………………………………………………………………………………………………
(39) Ba(AlO2)2 và Na2SO4" (40) Na2CO3 và AlCl3 "
……………………………………………………………………………………………………………….
(41) Ba(HCO3)2 và NaOH" (42) NaOH + Al(OH)3" ………………………………………………………………………………………………………………
(43) KHSO4 và NaHCO3 " 44. NaHSO4 + NaHSO3" ……………………………………………………………………………………………………………
(45) Na3PO4 + K2SO4" 46. CaCl2 + AgNO3 " ……………………………………………………………………………………………………………….
(47) BaHPO4 + H3PO4" (48) Ca(HCO3)2 + NaOH" ………………………………………………………………………………………………………………
Cảm ơn mọi người nhiều!
Cho 2.8g KL R (ko rõ hóa trị) tác dụng vs dd HCl thu đc 1,12 lít khí H2 (đktc). Xác định CTHH của KL R
1. Cho 2,24 l co2 (đktc) sục vào 15ml dd naoh 1m . Tính cm các chất trong dd , coi vdd thay đổi ko đáng kể. Bn nào giúp mik lm vs.
Có 4 lọ đựng H2SO4, Ba(OH)2, Ba(NO3)2, KCl chỉ dùng quỳ tím và SO2 nhận biết các chất trên