Đôt cháy 5,6 g bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe còn lại, hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd HNO3 thu được v lit hh khí B ở đktc gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 19, tính v
Cho hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO có số mol bằng nhau.Lấy m1 gam A cho vào ống sứ, đun nóng rồi cho từ từ khí CO đi qua. Lấy khí CO2 ra khỏi ống cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu đc m2 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống có khối lượng 19,2 gam. Cho kết tủa này tan hết vào dung dịch HNO3, đun nóng thì có 2,24 lít khí NO (duy nhất) thoát ra.
Tính m1,m2 và số mol HNO3 cần dùng?
Dung khi CO khu hoan toan 38,4 g hon hop A gom FeO, CuO o nhiet do cao. Sau phan ung thu duoc hon hop chat ran B, hon hop khi C. Chia hon hop thanh 2 phan bang nhau: Phan 1 cho tac dung voi 400g đ Ca(OH)2 3,7% thay pu vua du va thu duoc 15g ket tua trang Phan 2 cho td voi 250 ml dd NaOH 3M. Co can đ sau pu thu duoc a g chat ran khan 1,tinh % ve khoi luong cua 2kim loai trong B 2, tinh a
1;dem 15 g hon hop A gom al va cu cho vao dd naoh du thay thoat ra 6,72 lit khi h2 dktc. neu dem luong A cho vao dd hno3 loang du, so mol NO thu duoc la?
hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 3/5. hỗn hợp B gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3. hòa tan B trong dd HCl dư, sau đó thêm tiếp A và chờ cho phản ứng xong ta thu được dd C không màu và V lít H2 (đktc). cho dd C tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. biết rằng V lít H2 nói trên khử vừa đủ hoàn toàn chất rắn D khi nung nóng.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. trộn A và B thu được hh X. tính % khối lượng Mg và Fe trong X
Dùng CO khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe,FeO, Fe2O3 thu được 2,24g rắn . Để tránh gây ông nhiễm môi trường khí thoát ra dẫn qua 500ml dd Ba(OH)2 thu đuốc 5,91g kết tủa. Tìm nồng độ dd Ba(OH)2
Bài 7 Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CaO, CuO, Fe3O4 , Al2O3nung nóng các oxit đều có số mol bằng nhau. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn A và khi B. Cho A vào nước dư được dd C và phần không tan D. Cho D vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng 7/4 số mol các oxit trong hỗn hợp đầu) thu được dd E và chất rắn F. Lấy khí B cho sục qua dd C được dd G và kết tủa H. Xác định thành phần của A, B ....H. Viết PTHH
1 Hòa tan hết 20g hỗn hợp Fe và FeO cần dùng vừa đủ 300g dd H2SO4 loãng , thu được dd X và 2,24l khí thoát ra ở đktc.Tính % khối lượng của sắt trong hõn hợp trên
Tính C% của dd H2SO4 ban đầu và C%muối trong dd X
2 Cho 8,4 gam bột sắt vào 100ml dd CuSO4 1M(D=1,08g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dd Y
Viết PTHH
Tính a và C% chất tan có trong dd Y
3Cho Ag hỗn hợp Fe,Cu có khối lượng bằng nhau vào dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 l khí (đktc), chất rắn ko tan đem hòa tan hết trong dd H2SO4 đậm đặc nóng thu được Vlít SO2 (đktc). Ngâm Ag hỗn hợp trên vào dd CuSO4 dư.
Tính V
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
chia 8,64g hỗn hợp Fe,Feo và Fe2O3 thành 2 phần = nhau.
Phần 1 cho vào cốc đựng CuSO4 dư, sau phản ứng thấy có xuất hiện 4,4g chất rắn.
Phần 2 hòa tan hết = dd HNO3 loẵng , thu đc dd A và 0,448 lít NO duy nhất, cô cạn dd A thu đc 24,24g 1 muối sắt duy nhất B.
a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hổn hợp đầu
b) Xác định công thức phân tử muối B