nH2=0,4(mol)
PT: Fe +2HCl-> FeCl2 + H2
từ phương trình và đề=> \(\dfrac{m}{56}=0,4\Rightarrow m=22,4\left(g\right)\)
nHCl=2.nH2=2.0,4=0,8(mol)
=> VHCl=n/CM=0,8/2=0,4 (lít
nH2=0,4(mol)
PT: Fe +2HCl-> FeCl2 + H2
từ phương trình và đề=> \(\dfrac{m}{56}=0,4\Rightarrow m=22,4\left(g\right)\)
nHCl=2.nH2=2.0,4=0,8(mol)
=> VHCl=n/CM=0,8/2=0,4 (lít
Clus. Cho 13,5 gam kim loại M hóa trị x tác dụng 6,72 lít O_{2} ở đktc phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn A A tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít H_{2} ở dktc . Xác định m và tên kim loại
1. Cho m gam Magie phản ứng với 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch y và 11,2 l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a Viết phương trình phản ứng và Tính m b Tính nồng độ phần trăm (C%)của muối có trong dung dịch Y 2. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các chất sau: Na2CO3 BaCl2 NaNO3
cho 69, 6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol/l của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng tinh thể của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
cho 12,1g hỗn hợp zn và fe tác dụng 100ml dung dịch hcl (d=1,19g/ml) thu được dung dịch d và 4,48l h (đktc) . a, tính % m mỗi khối lượng . b, tính c% các chất có trong dung dịch x (nếu phản ứng vừa đủ). c, tính c% các chất có trong dung dịch x nếu hcl (dư 10%). d, tinh c% cac chat co trong dung dich x neu hcl ( chỉ dư 10%)
Cho 13g Zn vào 250ml dd HCL 2M. Sau phản ứng thu được a (lít) khí (đktc)
a)Tìm a
b) Tìm khối lượng các chất sau phản ứng
Một dung dịch nước có chứa 35 gam một hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Thêm từ từ và khuấy đều dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch trên. Khi phản ứng xong, thu được 2,24 lit khí CO2 ở đktc và một dung dịch A. Thêm một lượng nước vôi trong dư vào dung dịch A, thu được 20 gam kết tủa.
1. Xác định các kim loại kiềm.
2. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Hoà tan 9, 4g hỗn hợp Na và Mg trong dung dịch HCL dư . sau p. Ứng thu đuợc 6, 72l khí hiđro (dktc). Tính luợng muối thu đuợc sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 16,25g kim loại M hoá trị III vào dd HCl 18,25% (D là 1,2g/mol) thu đc dd muối và 5,6 l H2 ở đktc. a/ xđ kim loại M b/ xđ khối lượng dd HCl đã dùng? Tính Cm HCl c/ tính C% chất sau phản ứng
Cho 6,2 g Na tác dụng với dung dịch Caso4. Sau phản ứng lọc kết tủa đem nung thu được bao nhiu gam chất rắn??