Hiện tượng: KMnO4 tan trong HCl tạo dd chuyển từ màu tím sang ko màu. Khí màu vàng lục bay ra, sục vào KOH tạo dd ko màu.
2KMnO4+ 16HCl -> 2KCl+ 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O
Cl2+ 2KOH -> KCl+ KClO+ H2O
3Cl2+ 6KOH\(\underrightarrow{^{t^o}}\) 5KCl+ KClO3+ 3H2O
Hiện tượng: KMnO4 tan trong HCl tạo dd chuyển từ màu tím sang ko màu. Khí màu vàng lục bay ra, sục vào KOH tạo dd ko màu.
2KMnO4+ 16HCl -> 2KCl+ 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O
Cl2+ 2KOH -> KCl+ KClO+ H2O
3Cl2+ 6KOH\(\underrightarrow{^{t^o}}\) 5KCl+ KClO3+ 3H2O
Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gamhỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấpthụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là?
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe2O3, Mg cần vừa đủ 200gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc) .
- Viết các phương trình phản ứng xảy ra
- Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào H2O để được 400 ml dung dịch A.
cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1.5 M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1.008 l khí ( ở đktc) . cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29.55 gam kết tủa.
1/ tính a
2/ tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A ( bỏ qua sự cho nhận của proton của các ion HCO3- , CO3 (2-)
3/ người ta lại cho từ từ dung dịch A vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1.5 M. tính thể tích khí CO2 tạo ra ở đktc?
Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp CaO, CaCO3 cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl nồng độ 2M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B.
a)Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.
b)Tính khối lượng CaO, CaCO3 trong hỗn hợp đầu.
c)Tính nồng độ phần trăm (C%) của muối trong dung dịch A (giả sử dung dịch HCl ban đầu có khối lượng riêng d = 1g/ml)
Dạng 3: Bài tập tính toán
Câu 1: Cho 16 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl 2M thu được 8,96 lit khí hiđro ở đktc.
a)Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại ban đầu
b)Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol của muối thu được sau phản ứng biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
12,1 gam hỗn hợp Fe,Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch chứa 31,3 gam muối sunfat ;a lít khí H2 (đktc).
Tính CM của 2 muối sunfat trong dung dịch dai phản ứng.
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn tan hoàn trong dung dịch HCl 20% thu được 11,2 lít khí hidro ở đktc .
a)Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại ban đầu
b)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% đã phản ứng ?
c)Tính nồng độ phần trăm của muối thu được sao phản ứng
12,1 gam hỗn hợp Fe,Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch chứa 31,3 gam muối sunfat ; a lít khí H2(đktc)
Tính CM của 2 muối sunfat trong dung dịch sau phản ứng
Câu 13: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Br2
D. dung dịch I2
Câu 14: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. HF
Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Câu 16:Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 17: Cho dung dịch chứa 4g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu:
A. đỏ
B. không màu
C. xanh
D. tím
Câu 18: để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
Câu 19: Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 40,5g
B. 45,5g
C. 55,5g
D. 65,5g
Câu 20: Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 8,40 lít
D. 5,60 lít
Câu 21: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng chứng minh điều đó là:
A. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
B. Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaBr
C. F2 + 2NaBr Br2 + 2NaF
D. I2 + 2NaBr Br2 + 2NaI
Câu 22: Dãy xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hidro halogenua là:
A. HI>HBr>HCl>HF
B. HF>HCl>HBr>HI
C. HCl>HBr>HI>HF
D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 23: Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iot ở trạng thái vật lí nào?
A.Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hơi
Câu 24: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot
B. giảm dần từ flo đến iot
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo
D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 25: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4
B. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2