PTHH
6Na + 2H3PO4 \(\rightarrow\) 3H2 + 2Na3PO4
0,025 0,375 0,025
a. Thể tích khí H2
\(V_{H_2}=n.22,4=0,0375.22,4=0,84\left(l\right)\)
b. Khối lượng Na3PO4
\(m_{Na_3PO_4}=n.M=0,025.164=4,1\left(g\right)\)
PTHH
6Na + 2H3PO4 \(\rightarrow\) 3H2 + 2Na3PO4
0,025 0,375 0,025
a. Thể tích khí H2
\(V_{H_2}=n.22,4=0,0375.22,4=0,84\left(l\right)\)
b. Khối lượng Na3PO4
\(m_{Na_3PO_4}=n.M=0,025.164=4,1\left(g\right)\)
4. Cho kim loại sắt tác dụng với axit HCl thu được sắt (II) clorua và khí H2 a/ Tính khối lượng sắt và khối lượng axit biết thể tích hidro bằng 3,36 lít (đktc). b/ Tính khối lượng sắt clorua (FeCl2) tạo thành
Cho 11,2g Sắt tác dụng hoàn toàn vớu dung dịch AxitCloHiđric (HCL) thu được muối sắt (II) Clorua và khí Hiđro (H2) a) viết pthh b) Tính khối lượng muối thu được c) Tính thể tích Hiđro thu được (đkc, đktc)
Cho x gam Zn vào dung dịch ZnSO4 dư thì thu được 483g CuSO4 và khí hidro
a. Tính thể tích khí H2 sau phản ứng
b. Tính khối lượng Zn đã phản ứng
1)Tính theo công thức hóa học
a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3
b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H
2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) khối lượng FeCl2 tạo thành
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phườn trình hóa học
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.
a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL.Sản phẩm tạo thành là sắt(II) clorua và khí hidro
a)Viết PTHH
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c)Tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) Khối lượng FeCL2 tạo thành
Hòa tan hết 3,45(g) natri vào m(g) nước thu được dung dịch bazơ có nồng độ 10% và khí hiđro.
a. Tính m.
b. Lượng hiđro sinh ra có đủ để phản ứng với 1,6(g) oxi hay không. Tính khối lượng sản phẩm thu được
Hòa tan hoàn toàn kim loại Mg trong dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được MgCl2 và 4.48 lít khí ở đktc. Tính khôí lượng Mg tham gia? Tính khối lượng HCl tham gia? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành?
Cho 5,4 gam Al tác dụng với 25,55 g HCL thu được muối nhôm tạo ra và giai phong khí hidro a)Viết phương trình phản ứng b)chất nào dư sau phản ứng?Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Cho 26 gam Zn tác dụng vs 36,5 gam axit HCL: A) tính thể tích h2 sinh ra ở đktc? B) tính khối lượng hcl cần dùng? C) tính khối lượng chất dư?