Cho hỗn hợp gồm Al,Fe,Cu vào 500 ml đ HCl 2M thu được 11,2 l khí và 6,4 g chất rắn
a, viết pthh
b, tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp
Bài 7: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Fe vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính thành phần % theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.
Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dd HCl dư phản ứng xong thu được 1,344 lít khí (đktc) tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
dùng phương pháp HH để nhận biết:
a) 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd: BaCl2; AgNO3, NaNO3, HCl
b) 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn: Al2O3, Al, Fe
c) 3lọ mất nhãn đựng các khí : SO2, Cl2,H2
d) trình bày phương pháp loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag
e) nhận bt các kim loại Al, Fe, Cu
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
cho 10g hỗn hợp bột của kim loại Al, Mg và Cu vào dd HCl dd. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,08l H2(đktc) và 1g chất rắn không tan
a. viết PTHH
b. tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
* Cho 35,7 gam hỗn hợp Z gồm Cu Fe và Al tác dụng vừa đủ với 0,975 mol khí Cl2. Mặt khác, nếu cho 0,375 mol hỗn hợp Z tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,3mol H2. Tính số mol mỗ kim loại trong 35,7 gam hỗn hợp Z.
Cho hỗn hợp gồm 5 chất Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Trình bày phương pháp hóa học để chứng minh sự có mặt của từng chất trong hỗn hợp