\(f\left(x-3\right)+5-m>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+5-m>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-6x+14-m>0\)
BPT có tập nghiệm là R khi:
\(\Delta'=9-\left(14-m\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow m< 5\)
\(f\left(x-3\right)+5-m>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+5-m>0\)
\(\Leftrightarrow x^2-6x+14-m>0\)
BPT có tập nghiệm là R khi:
\(\Delta'=9-\left(14-m\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow m< 5\)
Cho tam thức bậc hai f(x)=x2-(m+2)x+2m+1
a Tìm m để bất phương trình f(x)>0 đúng với mọi x∈R
b Tìm m để bất phương trình f(x)≤0 có tập nghiệm là 1 đoạn trên trục số có độ dài bằng √3
c Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 đúng với mọi x thuộc khoảng (0;2)
B5 Cho tam thức bậc hai f(x)=x2-(m+2)x+2m+1
a Tìm m để bất phương trình f(x)>0 đúng với mọi \(x\in R\)
b Tìm m để bất phương trình f(x)<0 có tập nghiệm là 1 đoạn trên trục số có độ dài bằng \(\sqrt{3}\)
c Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 đúng với mọi x thuộc khoảng (0;2)
Cho f(x) = x2 -2mx +2m +8
1/ tìm m để pt f(x) =0. a) có nghiệm . b) có 2 nghiệm dương phân biệt
2/ tìm m để bất phương trình f(x) <0 có nghiệm
3/ tìm m để bpt f(x) > 0 thỏa ∀x ∈ R
Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là R (hay luôn xác định trên R):
a. \(y=f\left(x\right)=\dfrac{3x+1}{x^2+2\left(m-1\right)x+m^2+3m+5}\)
b. \(y=f\left(x\right)=\sqrt{x^2+2\left(m-1\right)x+m^2+m-6}\)
c. \(y=f\left(x\right)=\dfrac{3x+5}{\sqrt{x^2-2\left(m+3\right)x+m+9}}\)
Câu 1 : Cho tam thức bậc hai f(x)=-x2+(m+2)x-4. Tìm các giá trị của tham số m để :
a) Phương trình f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt
b) Tam thức f(x)<0 với mọi x
Câu 2 : Cho bất phương trình 2x2+(m-1)x+1-m >0
a) Giải bất phương trình (1) với m=2
b) Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x
Câu 3 : Cho f(x)=(m-1)x2-2(m-1)x-1. Tìm m để bất phương trình f(x)>0 vô nghiệm.
giúp mình bài này với ạ :
Cho biểu thức : f(x) = (m-2)x2 - 2mx +m+ 3
1/ tìm m để phương trình : f(x) =0 có 2 nghiệm trái dấu
2/ tìm m để phương trình f(x) =0 có 2 nghiệm dương phân biệt
3/ tìm m để bất phương trình f(x) ≥ 0 có nghiệm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : -x2+x-m>0 vô nghiệm
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Bất phương trình 2x 3 2x 6 3x 1 xác định khi nào?
x1 x1
x 1 A. x1
x 1 B. x1
x 1 C. x1
x 1 D. x1
3
3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13x 2 0 là
A. B.
3 D. 2;
3 A.;21; B. 2;1 C. 1;2
323223 3 Câu 3: Nhị thức f x 2x 5 có bảng xét dấu như thế nào?
C.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 1 là
D.
x3
A. B.3; C. ;5 D.
Câu5:Bấtphươngtrình 2xm2 10 cótậpnghiệmtrongkhoảng ;4 khi và chỉ khi:
A. m3 B. 3m3 C. m3 Câu 6: Điều kiện để tam thức bâc hai f x ax2 bx c
A. a0 B. a0 C. a0 0 0 0
D. m 3
a 0 lớn hơn 0 với mọi x là:
D. a0 0
Câu7:Bấtphươngtrình 2x2 5x30 cótậpnghiệmlà
D. ;31;
A. 1;3 B. ;31; C.;13; 2 2 2
2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình A. (;2](1;1)[2;)
C. (;2][2;)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
3 1 là x2 1
B. [2;1)(1;2) D. (-1; 1)
2xx2 1
3 2x x2 0 là
1
Mã đề 101
A. (3;1][0;1)(1;) B. (3;1][0;) C.(-;-3)[-1;0](1;+ ) D.(-3;-1)(1;+ )
Câu 10: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình x 5 0 là: x50
A. 0 B. 5 C. 15 D. Không xác định được II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
b) 3x47 4x47 3x 1 2x 1
2x3 x1
d) x27x632x
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bất phương trình sau vô nghiệm.
(m–3)x2 +(m+2)x–4>0
Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là R
(m^2+4x-5)x^2 -2(m-1)x+2>0