a.có C;E ∈ (O;\(\dfrac{AB}{2}\))
⇒ΔACB vuông tại C; ΔAEB vuông tại E
⇒∠FCD=90; ∠FED=90
⇒∠FCD+∠FED=90+90=180
⇒tứ giác FCDE nội tiếp
b.xét ΔACD và ΔBED
∠CAD=∠EDB (so le)
∠ACD=∠DEB=90
⇒ΔACD∼ΔBED
⇒\(\dfrac{AD}{BD}=\dfrac{CD}{ED}\)⇒AD.ED=BD.CD
a.có C;E ∈ (O;\(\dfrac{AB}{2}\))
⇒ΔACB vuông tại C; ΔAEB vuông tại E
⇒∠FCD=90; ∠FED=90
⇒∠FCD+∠FED=90+90=180
⇒tứ giác FCDE nội tiếp
b.xét ΔACD và ΔBED
∠CAD=∠EDB (so le)
∠ACD=∠DEB=90
⇒ΔACD∼ΔBED
⇒\(\dfrac{AD}{BD}=\dfrac{CD}{ED}\)⇒AD.ED=BD.CD
Bài 12: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kinh AB và điểm C thuộc nửa đường tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điẻm E, tia AC cắt tia BE tại F.
a) Chứng minh rằng: FCDE là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh rằng: DA.DE=DB.DC
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. Từ điểm C bất kỳ trên đoạn OA vẽ dây MN vuông góc với AB. Lấy điểm D thuộc cung AM nhỏ; BD cắt MN tại E; AD cắt tia NM tại F. a) Chứng minh : tứ giác ADEC nội tiếp. b) Chứng minh: CA.CB = CE.CF c) Tia AE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF tại điểm I. Chứng minh I nằm trên đường tròn O. d) Xác định vị trí của điểm C trên OA sao cho chu vi tam giác OCN lớn nhất
Cho đường tròn tâm O. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB,AC. Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M cắt AB,AC lần lượt ở D và E.Gọi I và K lần lượt là giao điểm của OD và OE với BC. Chứng minh tứ giác OBDK nội tiếp
cho đường tròn <O,AB bằng 2r > C thuộc OA MN vuông góc với OA tại C ,trên cung nhỏ BM lấy K <K khác B,M > AK giao với MN tại H
a, tứ giác BCKH nội tiếp
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi F là điểm nằm giữa O và A. Kẻ dây CD vuôn góc với AB tại F. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M, nối A với M cắt CD tại E. 1) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp. 2) Chứng minh MA là phân giác của góc CMD và AC = AE.AM. 3) Gọi giao điểm của CB với AM là N, MD với AB là I. Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp ACIM
Cho điểm C nằm trên nửa đường tròn (O) với đường kính AB sao cho cung AC lớn hơn cung BC (C≠B). Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt dây AC tại D. Chứng minh tứ giác BCDO nội tiếp
cho tam giác ABC vuông tại A ,điểm M nằm trên AB, vẽ dt <O, BM bằng 2r> CM cắt đường tròn tại D, AD cắt đường tròn tại E Chứng minh
a, tứ giác ACBD nội tiếp rồi suy ra 2 góc ABD và ACD bằng nhau
b, BA là phân giác góc EBC
c, cho BC bằng 4cm góc ABC bằng 30 độ tính diện tích hình viên giới hạn cung nhỏ AC và dây AC
Bài 26. Cho BC là dây cung cố định của đường tròn tâm O, bán kính R (0 < BC< 2R).Gọi A là diêm di chuyển trên cung BC lớn sao cho ABC nhon. Các đường cao AD;BE;CFBcắt nhau tai H (De BC; E e AC; F E AB, đường thẳng BE cắt ( O) tại K. a) b) Chứng minh: 4 điểm B,F,E,C cùng thuộc một đường tròn và A BHC: AEHF Chứng minh: AHK cân và EH là phân giác
Cho BC là dây cung cố định của đường tròn tâm O,bán kính R (0< BC < 2R). A là điếm di động trên cung lớn BC sao cho A ABCnhon. Các đường cao AD; BE; CF Của AABC cắt nhau tai H(D thuộc BC, E thuộc CA, F thuộc AB ). a) Chứng minh: 4 điểm A,E,H,F cùng thuộc một đường tròn và AE.AC = AF.AB b) góc FED c) Goil là trung điểm của BC. Chứng minh : AH = 210; Goi BE CF,cắt (O) tại PQ. Chứng minh: 2EF = PQ Kė đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (0)tại A. Chứng minh : d//EF và EH là phân giác của