một gen dài 0.51 micromet có 3600 liên kết hiđrô. trên mạch gốc của gen có A=2T, G=X. gen sao mã 5 lần tạo ra phân tử ARN. Hãy xác định:
a) số chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen
b) số lượng từng loại Nu của gen
c) số lượng từng loại Nu của ARN
d) môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu axit amin cho ARN khi tất cả đều tham gia sao mã
Gen có L=4080 angtrong có hiệu a-g=20%. Trên mạch gốc của gen có 300 a và 210 g. Trong quá trình sao mã của gen môi trường đã cung cấp 1800 ribonu loại u. A) tính số lượng từng loại ribonu của phan tử arn. B) xác định số lần sao mã của gen. C) tính số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp
Trên một phân tử mARN, tổng số nucleotit X và U là 30%, hiệu số G và U là 10%, trong đó số nucleotit của U bằng 180
Mạch 1 của gen đã tổng hợp nên mARN trên có %T = 20%, %G=30%
a) Xác định mạch gốc
b) Tính số nucleotit từng loại trên mỗi mạch ADN
c) Tính số nucleotit từng loại trên mARN
Câu 17: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Gen cấu trúc của sv nhân thực có số liên kết giữa các nu là 2998. Hiệu số giữa A và loại nu khác là 10%. Trong các đoạn intron có A=300 và G=200.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính tỉ lệ \(\frac{A}{G}\)?
c/ Đoạn mã hóa axit amin của gen có bao nhiêu nu A, bao nhiêu nu G?
d/ Khi gen nhân đôi 3 lần, môi trường cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại? Số gen con mới hoàn toàn được hình thành? Số liên kết Hiđrô bị phá vỡ?
ở người bệnh máu không đông có một gen liên kết với NST X và không có alen trên NST Y, cặp bố mẹ máu đông bình thường, sin h 3 nguoif con gồm 1 đứa con trai mắc bệnh máu khó đông, 2 đúa con gái bình thường. xác định kiểu gen của gia đình trên. tính xác suất để cặp bố mẹ trên sinh được đúa con trai bình thuòng
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có số nucleotit loại A bằng 600. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200, G1 = 450.
a. Xác định chiều dài, khối lượng, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số lượng, tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c. Xác định số liên kết hidro của gen nói trên?
d. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
e. Số axit amin của phân tử protein hoàn chỉnh do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
f. Số liên kết peptit, số phân tử nước bị loại bỏ của phân tử protein nói trên là bào nhiêu?
Ở mỗi mạch của gen đều có ađênin bằng guanin và trên mạch thứ nhất của gen có 135 timin. Gen sao mã 5 lần. Trong tất cả các phân tử ARN được tổng hợp thấy có tổng số 5995 liên kết hóa trị giữa đường với axit photphoric. Mỗi phân tử ARN được tổng hợp có 22,5% uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN.