2NaOH + (NH4)2SO4 => Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
2Na+ + 2OH- + 2NH4+ + SO42- => 2Na+ + 2NH3 + 2H2O
NH4+ + OH- => NH3 + H2O
n(NH4)2SO4 = 0.2 (mol)
nNH3 = 0.4 (mol)
=> VNH3 = 8.96 (l)
2NaOH + (NH4)2SO4 => Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
2Na+ + 2OH- + 2NH4+ + SO42- => 2Na+ + 2NH3 + 2H2O
NH4+ + OH- => NH3 + H2O
n(NH4)2SO4 = 0.2 (mol)
nNH3 = 0.4 (mol)
=> VNH3 = 8.96 (l)
1. Tính thể tích dd HCL 0.3M cần để trung hòa 100ml dd hỗn hợp NAOH 0.1M và BA(OH)2 0.1M
2. Cho dd KOH dư vào 50ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ , tính thể tích khí thoát ra ( đkc )
cho dung dịch KOL đến dư vào 200ml (NH4)2SO4 0,8M. Đun nóng nhẹ, tính thể tích thoát ra được ( đktc )
Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+ , SO42- , NH4+, Cl- , chia dung dich G thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: tác dụng với NAOH dư đun nóng thu được 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc)
Phần 2: tác dụng với BaCl2 dư đun nóng thu được 4,66g kết tủa
Viết các phương trình phản ứng xảy ra ion rút gon . tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch G
Cho 9,2g Na vào 200ml dd chứa đồng thời H2SO4 2M và HCl 0,2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được ddA và khí H2. Tính V(H2) và xđ các ion và số mol t/ư của chúng trong dd A
Trộn 200ml dung dịch NAHCO3 1,5M với 120ml dung dịch NAOH 1,6M được dung dịch A tính a) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn b) tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A và tính pH dung dịch A
dd A chứa các ion Al3+, Mg2+, Cl- để làm kết tủa hết ion Cl- trong 100ml dd A. Dùng 200ml dd AgNO3 0,3M. mặt khác cho 400ml dd NaOH 0.3 M vào 100ml dd A thu được 0.87g kết tủa. Tính nồng đồ mol các ion trong dd A
Câu1: Trộn lẫn 200ml dd NaOH 2M với 500 ml H2SO4 0,2M thu được dd A. Tính độ pH của dd A.
Câu2: viết phương trình phân tử và pt ion rút gọn ( nếu có ) của các phản ứng sau:
a/ Fe(OH)2 + HCl ->
b/ NaOH + HNO3 ->
c/ KCl + NaOH ->
d/ H2SO4 + NaOH ->
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
1.hòa tan 19 gam MgCl2 & 13,35g AlCl3 vào nước thu được 500ml dd B. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd B. tính V dd NaOH tối thiểu cần dùng để phản ứng thu được kết tủa nhỏ nhất
2.Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3l dd HCl 1M. Để làm tan hết cùng lượng Al(OH)3 này thì cần bao nhiêu lít dd KOH 14% (D= 1,128 g/ml)
3.Để hòa tan 6,7g hh Al2O3 vào CuO cần dùng 200ml dd HCl 1,5M và H2SO4 0,1M
a) tính klg mỗi oxit trong hh đầu?
b) tính nồng độ mol của các ion Al3+ , Cu2+ trong dd sau pứ (V dd k thay đổi)