Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Lê Việt Hoàng

Cho công thức,cách sử dụng,dấu hiệu nhận biết của thì Gerunds

Xuân Dinh
9 tháng 9 2017 lúc 19:54

GERUND (V-ing): Danh động từ

* Danh động từ có thể được dùng làm:

- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.

- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

* V + V-ing

- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận), detest (ghét), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trì hoãn), ….

- Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)

- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about …

- Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…

Ex: You should lock the door when leaving your room.

- S + spend / waste + time / money + V-ing

Ex: I spent thirty minutes doing this exercise.


Các câu hỏi tương tự
Lê Hà Ny
Xem chi tiết
Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết
Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết
Doãn Oanh
Xem chi tiết
Thiên Yến Thần
Xem chi tiết
english1
Xem chi tiết
Thiên Yến Thần
Xem chi tiết
Đỗ Thị Vân Nga
Xem chi tiết
Phạm Trần Phát
Xem chi tiết