Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. \(\left\{{}\begin{matrix}a< b\\c< d\end{matrix}\right.\Rightarrow a+c< b+d}\)
B. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c\le d\end{matrix}\right.\Rightarrow ac< bd}\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c>d\end{matrix}\right.\Rightarrow a-c< b-d}\)
D. \(ac< bc\Rightarrow a\le b\left(c>0\right)\)
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. \(\left\{{}\begin{matrix}a< b\\c< d\end{matrix}\right.\)=> a+c < b+d
B. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c\le d\end{matrix}\right.\)=> ac < bd
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c>d\end{matrix}\right.\)=> a-c < b-d
D. \(ac\le bd\Rightarrow a\le b\)
Cho a, b, c, d là những số thực và \(a< b< c< d\)
Xác định các tập hợp số sau :
a) \(\left(a;b\right)\cap\left(c;d\right)\)
b) ( \(a;c\)] \(\cap\) [ \(b;d\))
c) \(\left(a;d\right)\)\ \(\left(b;c\right)\)
d) \(\left(b;d\right)\)\ \(\left(a;c\right)\)
Câu 1:viết dưới dạng các tích tổng sau
1,ab+ac 2,ab-ac+ad 3,ax-bx-cx+dx 4,a(b+c)-d(b+c) 5,ac-ad+bc-bd 6,ax+by+bx+ay Bài2: chứng tỏ
1,(a-b+c)-(a+c)=-b
2,(a+b)-(b-a)+c=2a+c
3,-(a+b-c)+(a-b-c)=-2b
4,a(b+c)-a(b+d)=a(c-d)
5,a(b-c)+a(d+c)=a(b+d)
Cho a<b<c<d. Xác định(c;d)\(a;b)
Cho A= {x ∈ R| x ≤ 3 hoặc x > 6} và B= {x∈R| x^2 -25≤0}
Cho C={ x∈R| x≤a}; D={ x∈ R| x≥b}
Xác định a và b biết rằng C∩B và D∩B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C∩D
Cho hai tập hợp A=(a;b) và B(c;d). tìm điều kiện của a,b,c,d để
a) A⊂B
b)\(A\cap B=\)∅
c) \(A\cap B\) ≠ ∅
1/a+1/b+4/c+16/d>= 64/a+b+c+d
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A