Bài 1:Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng, mỗi lít giá 11.500 đồng .Hỏi xe đó đi 300km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng và hết bao nhiêu tiền mua xăng?
Bài 2:Trong các phân số sau phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân rồi viết lại phân số thập phân đó:
6/2 ,7/25, 5/3, 4/7 , 3/5
phân số thập phân có tử số là số nhỏ nhất có 2 chữ sô và mẫu số là số có 3 chữ số
giúp mình nha Phân số nào sau đây dc viết thành phân số thập phân? a.1/3 b. 4/17 c.3/20 d. 7/81
viết các phân số sau về sô thập phân
7/8 và 78/300
Phân số 6/25 dc viết dưới dạng phân số thập phân là: A.6/100 B.24/100 c.24/10 d.ko viết dc
viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản hơn
5,700=
12,0500=
31,021800=
24,600=
10,200=
420,040=
7,02000=
9,8100=
3,0100=
viết 4 số thập phân lớn hơn 18,8 và nhỏ hơn 18,9
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3