Cho các chất sau: MgO, N2O3, ZnO, CaO, H2O, Ba(OH)2, P2O5, HCL. Chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết PTHH nếu có
Cho các chất sau: CO2 , CO, H2O, HCl, Ca(OH)2 , CaO, NaOH, MgO, Fe3O4. Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng hóa chất sau: CaO, P2O5, MgO
Câu 2: Cho các chất sau đây: CaO, Al2O3, P2O5, CO2
a) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng?
b) Chất nào tác dụng với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng?
Câu 3: Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 292 gam dung dịch 20%. Tính nồng độ C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
(Biết Fe:56; O:16; H:1; Cl:35,5)
Cho các oxit sau gồm : Na2O , SO2 , MgO , Fe2O3, P2O5 , CaO a) Oxit nào tác dụng được với nước ? b) Oxit nào tác dụng được với dd HCl ? Viết PTHH xảy ra.
Câu 1. Canxi oxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2.
a) Cho các chất sau: Na2CO3, KCl, Na2SO4, NaNO3
- Chất nào tác dụng với Pb(NO3)2
- Chất nào tác dụng với BaCl2?
Viết PTHH
b) Cho các chất sau: NaOH, HCl, H2SO4
- Chất nào tác dụng với CuSO4
- Chất nào tác dụng với HCl
- Chất nào tác dụng với Ba(OH)2
Viết PTHH
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
1. Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.Fe2O3,SO2,CO2 B.CuO,CO,N2O5 C.CO2,SO2,P2O5
D.SO2,MgO,CuO
2.Dãy các chất đều là muối:
A.Na2O;FeO;NaCl B.NaCl;FeCl2;FeCl3
C.HCl;KCl;Al(OH)3 D.Na2O;Fe(OH)2;Fe2O3
3.Dãy oxit vừa tác dụng nước,dung dịch kiềm là:
A.CuO,Fe2O3,SO2,CO2 B.CaO,CuO,CO,N2O5
C.SO2,MgO,CuO,Ag2O D.CO2,SO2,P2O5,SO3
Câu 1:Cho các chất H2SO4, MgO, Ba(OH)2, Na2CO3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Tổng số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2:Cho 2,24 lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch KOH tạo ra muối trung hòa. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 0,5 M B. 1M C. 2M D. 1,5 M
Câu 3: Cho m gam bột sắt phản ứng hết với 100ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của m là: A.56g B. 5,6g C.0,56g D. 560g