cho biểu thức A=1-\(\frac{x+2}{x+\sqrt{x}+1}\) và B=\(\frac{1}{\sqrt{x}-1}\)-\(\frac{x-\sqrt{x}+3}{x\sqrt{x}-1}\) với 0≤x≠1
1, tính giá trị của biểu thức A khi x=\(\frac{16}{9}\)
2, rút gọn biểu thức B
3, đặt P=B:a, tìm x để P<1-\(\sqrt{x}\)
cho biểu thức P=\(\left(\frac{3x+\sqrt{9x}-3}{x+\sqrt{x}-2}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}-2\right):\frac{1}{x-1}\) với x≥0, x≠1
1, rút gọn biểu thức P
2, tìm giá trị của P khi x=4-2\(\sqrt{3}\)
3, tìm các số tự nhiên x để \(\frac{1}{P}\) là số tự nhiên
cho biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-1}\) và B=\(\frac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}\) với x≥0, x≠1, x≠4
tìm x nguyên để P+A>B nhân giá trị nguyên
rút gọn biểu thức P=\(\left(\frac{\sqrt{x}}{x\sqrt{x}-1}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\frac{\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}+1}\) với x≥0 và x≠1
1, rút gọn P
2, tính giá trị của P khi x=\(\sqrt{3+2\sqrt{2}}-\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
3, tìm các giá trị x để P=\(\sqrt{x}\)
4, với x>1, so sánh P với \(\sqrt{P}\)
cho biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}-5}{3\sqrt{x}}\) và B=\(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) với 0<x≠9
cho P=A.B. tìm x để P>\(\sqrt{x}\)
a) Tính giá trị của biểu thức: A=\(\dfrac{\sqrt{\dfrac{5}{2}-\sqrt{6}}+\sqrt{\dfrac{5}{2}+\sqrt{6}}}{\sqrt{2-\sqrt{3}}-\sqrt{2+\sqrt{3}}}\)
b) Cho biểu thức B=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}\right)\times\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}+x}{\sqrt{x}+1}\right)\)(với x≥0;x≠1)
Rút gọn B rồi tìm điều kiện của x để B<0
P=\(\left(1+\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x-1}\right)\)
Rút gọn P
Tìm x để P=5
Tìm x để p>0
Tính P tại x=5-2\(\sqrt{6}\)
P =\(\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}\)
Rút gọn P
Tìm x để P=3
Tính P tại x=7+\(2\sqrt{3}\)
tìm x để P >3
Cho biểu thức A=
\((\dfrac{1}{x-\sqrt{X}}-\dfrac{1}{1-\sqrt{X}})\: :\: \dfrac{\sqrt{X}+1}{x-2\sqrt{X}+1}\) a) Rút gọn
b) Tìm x để A>0