So sánh:
+Sau 12 năm thì nước này tăng bao nhiêu,nước khác tăng bao nhiêu.
+Nước nào có số dân đông nhất,ít nhất.
+Tỉ lệ % gia tăng dân số.
+Vì sao lại có sự gia tăng đó.
Nhận xét ......
Tự làm nhé!Mình bận rồi,thiếu thì các bạn khác bổ sung thêm.
So sánh:
+Sau 12 năm thì nước này tăng bao nhiêu,nước khác tăng bao nhiêu.
+Nước nào có số dân đông nhất,ít nhất.
+Tỉ lệ % gia tăng dân số.
+Vì sao lại có sự gia tăng đó.
Nhận xét ......
Tự làm nhé!Mình bận rồi,thiếu thì các bạn khác bổ sung thêm.
Cho bảng số liệu:
Dân số các nước khu vực Đông Á năm 1990 và 2002
| Năm | 1990 | 2002 |
| CHND Trung Hoa | 1141,5 | 1310,5 |
| Nhật Bản | 123,5 | 127,4 |
| CHDCND Triều Tiên | 20,1 | 23,2 |
| Hàn Quốc | 42,9 | 48,4 |
| Tổng cộng | 1327,8 | 1509,5 |
Câu 1: Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có số dân đông nhất thế giới?
A.Trung quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D .Nhật Bản.
Câu 2:Nội dung nào không đúng khi nói về kinh tế các nước khu vực Đông Á?
A.Các nước khu vực Đông Á phát triển nhanh.
B.Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Đông Á cao.
C.Nhật Bản và Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhất khu vực.
D.Đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất tiêu thụ trong nước .
Câu3:Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á ,năm 2017(Đơn vị: tỉ USD)
Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc
Xuất khẩu 698,4 2263,3 573,7
Nhập khẩu 671,4 1843,8 478,5
Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là:
A.Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 4 : Nơi có lượng mưa nhiều nhất trên thế giới:
A.A-ma-zon. B. Mum-bai. C. Se-ra-pun-di. D. Mu-tan.
giúp mik hết lun nha:>>
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
khu vực | đông á | nam á | tây nam á | đông nam á | trung á |
| (dân số triệu người) | 1688 | 1993 | 290 | 685 | 77 |
hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số các khu vực của châu á năm 2022 và rút ra nhận xét?
cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
Cho biết các khu vực có số dân đông nhất châu Á