GIÚP EM VỚI THỨ SÁU EM THI RỒI
MONG MỌI NGƯỜI CỨU GIÚP Ạ
So sánh dân số khu vực Đông Á và rút ra nhận xét về cơ cấu dân số các nước Đông Á giai đoạn 1990-2002
@ Hương Hồ Ngọc
GIÚP EM VỚI THỨ SÁU EM THI RỒI
MONG MỌI NGƯỜI CỨU GIÚP Ạ
So sánh dân số khu vực Đông Á và rút ra nhận xét về cơ cấu dân số các nước Đông Á giai đoạn 1990-2002
@ Hương Hồ Ngọc
Cho bảng số liệu
Dân số các nước khu vực Đông Á năm 1990-2002
Năm | 1990 | 2002 |
CHND Trung Hoa | 1141,5 | 1310,5 |
Nhật Bản | 123,5 | 127,4 |
CHDCND Triều Tiên | 20,1 | 23,2 |
Hàn Quốc | 42,9 | 48,4 |
Tổng số | 1327,8 | 1509,5 |
So sánh dân số khu vực Đông Á và rút ra nhận xét về cơ cấu dân số các nước Đông Á giai đoạn 1990-2002
cho bảng số liệu : dân số các nước và vùng lãnh thổ đông á năm 2002 ( triệu người )
trung quốc nhật bản triều tiên hàn quốc đài loan
1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5
dựa vào biểu đồ nhận xét số dân khu vực đông á so vs số dân của các khu vực và châu lục mà em đã học
giúp mik vs nha!!!!!
tks nhìu!!!
Câu 1: Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có số dân đông nhất thế giới?
A.Trung quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D .Nhật Bản.
Câu 2:Nội dung nào không đúng khi nói về kinh tế các nước khu vực Đông Á?
A.Các nước khu vực Đông Á phát triển nhanh.
B.Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Đông Á cao.
C.Nhật Bản và Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhất khu vực.
D.Đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất tiêu thụ trong nước .
Câu3:Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á ,năm 2017(Đơn vị: tỉ USD)
Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc
Xuất khẩu 698,4 2263,3 573,7
Nhập khẩu 671,4 1843,8 478,5
Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là:
A.Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 4 : Nơi có lượng mưa nhiều nhất trên thế giới:
A.A-ma-zon. B. Mum-bai. C. Se-ra-pun-di. D. Mu-tan.
giúp mik hết lun nha:>>
cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp
Dựa trên cơ sở diện tích và số dân Châu Á năm 2002 Tính mật độ dân số trung bình châu Á
Kể tên các mặt hàng xuất khẩu của VN đến Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc làm thế nào để hàng hoá VN có thể tới các nước Đông Nam Á nhiều hơn nữa