Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau :
Chất | Khối lượng riêng \(\left(kg/m^3\right)\) | Chất | Khối lượng riêng \(\left(kg/m^3\right)\) |
Nhôm | 2700 | Thuỷ ngân | 13600 |
Sắt | 7800 | Nước | 1000 |
Chì | 11300 | Xăng | 700 |
Hãy tính :
a) Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích \(60dm^3\) ?
b) Khối lượng của \(0,5\) lít xăng ?
Đổi : \(60dm^3=0,06m^3\)
\(0,5lít=0,5dm^3=0,0005m^3\)
a) Khối lượng của khối nhôm đó là:
\(m=D.V=2700.0,06\left(m^3\right)\)
b) Khối lượng của 0,5 lít xăng là :
\(m=D.V=700.0,0005=0,35\left(kg\right)\)