a.
\(B=1+5+5^2+...+5^{42}\\ \Rightarrow5B=5+5^2+...+5^{43}\\ \Rightarrow4B=5^{43}-1\\ \Rightarrow4B+1=5^{43}\)
tận cùng 5
a.
\(B=1+5+5^2+...+5^{42}\\ \Rightarrow5B=5+5^2+...+5^{43}\\ \Rightarrow4B=5^{43}-1\\ \Rightarrow4B+1=5^{43}\)
tận cùng 5
C/m S=1/51 +1/52 +1/53+...+1/100 ko là số tự nhiên
A = 1 x 2 x 3 x 4 x ..... x 99
a, Tích A có tận cùng bao nhiêu chữ số 0
b, Tìm 1 số có ba chữ số sao cho tổng số đó với các chữ số của nó = 555
1) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị các biểu thức:
A = 125.(-89).8
B = (-7).(195)-(195).3
2) a) Tìm số đối của mỗi số sau: 0;5 phần 8; -5 phần 9; 5 2 phần 9
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: -21; 7 phần 4; 31 phần -15; -29%
c) Viết mỗi phân số sau dưới dạng hỗn số: 13 phần 5; -58 phần 7
d) Viết mỗi số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,35; -0,25
3) Tìm x biết
a/ 121-4.x=1
b/ 2x- 5 phần 9=1 phần 3 + giá trị tuyệt đối 11 phần 3 - 4 2 phần 3
Mình không biết viết dấu ngang phân số với dấu giá trị tuyệt đối nên viết vậy
Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 1 Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 ) b) (–15) + (– 40) b) 52 - 72
c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 e) (-2 – 4 ) . (-2 + 6 )
Bài 2. Tính:
a) 5.(-78 + 28) b) 6.(-65 + 25) c) (–23 + 47).( –2)
Dang 2: Sử dụng các tính chất của phép nhân, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
a) (-4).(-3).25.(-8) b) 7.(– 25).(– 3)2
.(– 4)
d) [ 93–( 20–7 )]:16 e) 53 – (–51) + (-53) + 49 f) 168 – (49) + (-68) + 4
g) 53 – (–7) + (-53) – 49 h) 25.(- 124) + 124. 25 i) (-11).36 - 64.11
k) 125.(- 24) + 24.125 l) 125.(-23) + 23.225 m) (-11).36 + 64.(- 11)
Dang 3 : Tìm số chưa biết trong một biểu thức
a) 5 + x = 9 – 10 b) x - 3 = 7 c) | x - 2| = 8 d) 2. |x - 1| = -7 – 21
e) 2.x – 18 = 10 f)
2 3 5 9 x
Dang 4 : Tìm GTTĐ của số cho trước, Tìm tất cả các ước , năm bội của một số cho trước:
Bài 1: 1) Tìm :
5 ; 12
;
10 ; 15 ; 8 ; 22
2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -5; Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.
Bài 1: 1) Tìm : 7 ; 15
;
0 ; 1 ;
188 ; 22
2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -15; Tìm 5 bội nhỏ hơn 120 của 6.
Dang 5 : Tính tổng của một dãy phép tính:
Bài 1: Lieät keâ vaø tính toång taát caû caùc soá nguyeân x thỏa maõn:
a) -4 < x < 5 ; b) -7
x 7
; c) -9
x 6
Bài 2: Tính toång : 2 + (-3) + 4 + (-5) + ... + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
ĐỀ1
Bài 1 (2đ) Thực hiện các phép tính.
a) (-19) + (-40) b) 55+(-70) c) (-1095) – (69 – 1095) d) (-5).8.(-2).9
Bài 2 (2đ) Cho các số nguyên: 2 ; 0 ; -25 ; -19.
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần.
b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số đã cho.
Bài 3. (2đ) Tìm số nguyên x, biết.
a) x : 13 = -3 b) 2x – (-17) = 15 c) x – 2 = -3.
Bài 4. (2đ)
a) Tìm các ước của -8
b) Tìm 5 bội của 9
Bài 5 (1đ) Tìm tất cả các ước của 27
Bài 6 (1đ) Tính tổng sau:
S = 2 + (-3) + 4 + (-5) + 6 + (-7) + .....+ 2010 + (-2011) + 2012 + (-2013) + 2014.
Mấy bạn giỏi giải giúp vs, huhu
1)Có bao nhiêu ước là số chính phương của số
\(A=1^9.2^8.3^7.4^6.5^5.6^4.7^3.8^29^1\)
2)Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho các số n+50 va n-50 là số chính phương.
3)Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 17p+1 là số chính phương.
4)a)Chứng minh rằng một số nguyên biểu diễn dưới dạng hai số chính phương khi và chỉ khi nó là một số lẻ hoặc chia hết cho 4.
b)Có bao nhiêu số tự nhiên từ 1 đến 2016 là hiệu của 2 số chính phương
b ) 1000 . 10 . 10
c ) 3 15 : 3 5
d ) 9 8 : 3
e ) 125 : 53
B2 : Tính giá trị biểu thức
a ) 12 : { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 ) ] }
b) 12000 – ( 15000 . 2 + 18000 . 3 + 18000 . 2 : 3 )
c ) 5 . { 26 – [ 3 . ( 5 + 2 . 5 ) + 15 ] : 15 }
Bai 1: Tìm các tận cùng của 2^n, 3^n, 4^n, ...., 9^n
Bai 2:Tìm các chữ số tận cùng của các số sau:
a, 572^9;983^7;234^5;727^6
b, 2^2006;3^2006;7^1995;9^1995
1. Hãy viết tổng đại số: -15 + 8 - 25 +32 thành một dãy những phép cộng.
2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
a. (15 + 37) + (52 - 37 - 17)
b. (38 - 42 + 14) - (25 - 27 - 15)
c. -(21 - 32) - (-12 + 32)
d. -(12 + 21 - 23) - (23 - 21 + 10)
e. (57 - 725) - (605 - 53)
f. (55 + 45 + 15) - (15 - 55 + 45)
3. a. Tìm bốn bội của -5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của -15
4. Tìm x, biết:
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20
b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91, 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30
d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16
f. x là bội chung của 6, 4, 16 ≤ x ≤50
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000
h. x chia hết cho 10, 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15, 14, 20, 400 ≤ x ≤1200
5. Tìm số tự nhiên x > 0, biết:
a. 35 chia hết cho x
b. x - 1 là ước của 6
c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100
e. x + 13 chia hết cho x + 1
f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 2: Tính nhanh
a) 29 + 132 + 237 + 868 + 3
b) 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 5
c) 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
d) 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Bài 3: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) 4 . 52 – 18 : 32
b) 32. 22 - 32 . 19
c) 24 . 5 - [131- (13 - 4)2]
d) 5871: [928 – ( 247 - 82) . 5] + 21750
Giúp mình với !!!