,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng : a) \(\left|a\right|..........0\) b) \(-\left|a..."> ,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng : a) \(\left|a\right|..........0\) b) \(-\left|a..." />
Đặt "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho thích hợp :
a) \(\left(-2\right).3.........\left(-2\right).5\)
b) \(4.\left(-2\right).......\left(-7\right).\left(-2\right)\)
c) \(\left(-6\right)^2+2........36+2\)
d) \(5.\left(-8\right)..........135.\left(-8\right)\)
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(a^2..........0\)
b) \(-a^2...........0\)
c) \(a^2+1.........0\)
d) \(-a^2-2..............0\)
Cho \(a>b\) và \(m< n\), hãy đặt dấu " <, >" vào chỗ trống cho thích hợp :
a) \(a\left(m-n\right)...........b\left(m-n\right)\)
b) \(m\left(a-b\right).............n\left(a-b\right)\)
Điền dấu " <, >" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(\left(0,6\right)^2........\left(0,6\right)\)
b) \(\left(1,3\right)^2.........1,3\)
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) \(\left(-6\right).5< \left(-5\right).5\)
b) \(\left(-6\right).\left(-3\right)< \left(-5\right).\left(-3\right)\)
c) \(\left(-2003\right).\left(-2005\right)\le\left(-2005\right).2004\)
d) \(-3x^2\le0\)
a) So sánh :
\(\left(-2\right).3\) và \(-4.5\)
b) Từ kết quả của câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau :
\(\left(-2\right).30< -45\) \(\left(-2\right).3+4,5< 0\)
Đặt dấu " <, > " vào chỗ trống cho đúng :
a) \(-3.........-2\) \(\left(-3\right)^2...........\left(-2\right)^2\)
b) \(-2...........1\) \(\left(-2\right)^2.........1^2\)
c) \(2...........3\) \(2^2.......3^2\)
d) \(-2..........2,5\) \(\left(-2\right)^2.......\left(2,5\right)^2\)
a) Với số a bất kì, chứng tỏ :
\(a\left(a+2\right)< \left(a+1\right)^2\)
b) Chứng minh rằng : Trong ba số nguyên liên tiếp thì bình phương số đứng giữa lớn hơn tích hai số còn lại ?
Chứng minh :
a) \(4.\left(-2\right)+14< 4.\left(-1\right)+14\)
b) \(\left(-3\right).2+5< \left(-3\right).\left(-5\right)+5\)