41. Cho a,b,c,d ∈ Z thỏa mãn: a – ( b + c) = d. Chứng tỏ rằng: a – c = - b +d
38. Cho các số nguyên a, b, c, d thoả mãn: a+b=c+d;ab+1=cd. Chứng tỏ rằng: c = d
bài 1 tìm số nguyên n để 2n-1 là ước của 3n+4
n2-13 là ước của n+4
n+4 là ước của n2+13
bài 2 chứng minh rằng a là bội của b thì |a| cũng là bội của |b|
bài 3 tìm số nguyên x thỏa mãn (2x-23).44=46
bài 4 chứng minh rằng a,b,c,d là các số nguyên thỏa mãn a.b là số liền sau của c.d và a+b=c+d thì a=b
bài 5 tìm số nguyên a biết (a2-1)(a2-9)≤0
GIÚP MÌNH VỚI MIK ĐANG CẦN GẤPPPPPP
Thu gọn rồi tính giá trị
A = (a + b) - (d - b) - (c + d)
biết a = -2, b = 3
B = -(-a + b - c) + (-c - a - b) - (a - b)
biết a + b = 1
C = -(x + y - 6) + (2x - 3y + 5) - (-x + 5y -7)
biết x = 2017, y = -1
D = (-10 +n - 2) - (2m -n -1) + (2m +n)
biết m = -2, n = -4
E = (3a + 7b + c - d) - (-a +7b +c - d) - 3a - b
biết a = 1, b = -1
a) Tìm số tự nhiên a,b,c nhỏ nhất sao cho
a phần b=5 phần 3;b phần c = 12 phần 21 ; c phần d = 6 phần 11
b) Tìm các số tự nhiên m,n thỏa mãn 7m + 3= 2n
BÀI TẬP TOÁN 6 – LẦN IV (nghỉ phòng dịch)
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể).
a) (-5).6.(-2).7 b) 123 - (-77) - 12.(-4) + 31 c) 3.(-3) + (- 4).12 – 34 d) (37 - 17).(-5) + (-13 - 17) ; e) 34. (-27) + 27. 134 ; g) 24.36 - (- 24).64
Bài tâp 2. Tìm x biết.
a) 15 - 3(x - 2) = 21; b) 25 + 4(3 - x) = 1 c) 5 – x = 17 –(-5) ; d) x – 12 = (-9) –(-15) ; e) 9 –25 = (-7 – x ) – (25 - 7) g) 11 + (15 - 11 ) = x – (25 - 9) |
h) 3x + 12 = 2x - 4; i) 14 - 3x = -x + 4 ; k) 2(x - 2)+ 7 = x – 25 m) 17 – {-x – [-x – (-x)]}=-16 n) x + {(x + 3 ) –[(x + 3) – (- x - 2)]} = x |
Bài tập 3. Tính nhanh.
a) 2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851]
c) 921 + [97 + (-921) + (-47)] d) 2003 + 2004 + (-2005) + (-2006).
a) 2075 + 37 – 2076 – 47 ; e) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
c) – 7624 + (1543 + 7624) ; d) (27 – 514 ) – ( 486 - 73)
Bài tập 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn.
a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5
Bài tập 5. Tìm số nguyên x biết rằng
a) x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất b) 10 - x là số nguyên âm lớn nhất
Bài tập 6. Tìm các số nguyên a, b, c biết rằng: a + b = 11, b + c = 3; c + a = 2.
Bài tập 7. Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:
a + b + c + d = 1; a + c + d =2; a + b + d = 3; a + b + c = 4.
Bài tập 8. Rút gọn các biểu thức.
a) x + 45 – [90 + (- 20 ) + 5 – (-45)] ; b) x + (294 + 13 ) + (94 - 13)
Bài tập 9. Bỏ ngoặc rồi thu gọn các biểu thức sau.
a) – b – (b – a + c) ; b) –(a – b + c ) – (c - a) c) b – (b + a – c ) ; d) a – (- b + a – c) e) (a + b ) – (a – b ) + (a – c ) – (a + c)
g) (a + b – c ) + (a – b + c ) – (b + c - a) – (a – b – c)
Bài tập 10. Xét biểu thức. N = -{-(a + b) – [(a – b ) – (a + b)]}
a) Bỏ dấu ngoặc và thu gọn b) Tính giá trị của N biết a = -5; b = -3.
Bài tập 11. Chứng minh đẳng thức
- (- a + b + c) + (b + c - 1) = (b – c + 6 ) –(7 – a + b )
Bài tập 12. Cho A = a + b – 5 ; B = - b – c + 1; C = b – c – 4 ; D = b – a
Chứng minh: A + B = C + D
Bài tập 13. Một con chó đuổi một con thỏ cách nó 150 dm. Một bước nhảy của chó dài 9 dm, một bước nhảy của thỏ dài 7 dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ củng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?
Bài tập 14. Tìm số nguyên n để
a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2
c) 6n + 4 chia hết cho 4n – 2 d) 3 - 2n chia hết cho n+1
Bài tập 15. CMR các số sau đây nguyên tố cùng nhau.
a) Hai số tự nhiên liên tiếp. b) Hai số lẻ liên tiếp.
Bài tập 16. CMR với mọi số tự nhiên n , các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau.
c) 2n + 5 và 3n + 7. b) 7n +10 và 5n + 7 c) 2n +3 và 4n +8.
Bài tập 17. cho 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 5, khi chia cho 5 được những số dư khác nhau. CMR tổng của chúng chia hết cho 5.
Bài tập 18. Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố.
Bài tập 19.
Cho n là một số không chia hết cho 3. CMR n2 chia 3 dư 1.
Bài tập 20.
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2 + 2003 là số nguyên tố hay hợp số?
1 Căn cứ vào quy tắc phép cộng hai số nguyên hãy xác định điều kiện mà các số nguyên a và b khác 0 thỏa mãn
a)a+b=|a|+|b|
b)a+b=-(|a|+|b|)
c)a+b=|a|-|b|
d)a+b=-(|a|-|b|)
e)a+b=|b|-|a|
g)a+b=-(|b|-|a|)
2.Chứng minh rằng với mọi số nguyên a và b:|a+b|< hoặc=|a|+|b|
giải nhanh giúp mình với ,mình cần ngay bây giờ
giải hết cho mình nhé, rõ ràng từng bước nhé ,làm đúng mk tick cho
Bài 1: tìm x; y ∈ Z, biết:
a) (x+2).(x-3)=5
b) (x+1).(xy-1)=3
c) (x-3).(2y+1)=7
Bài 2: tìm n∈Z sao cho;
a) n+5⋮n-2
b) 2n +1 ⋮n-5
c) n2+3n -13 ⋮n+3
d) n2 +3 ⋮n-1
Câu 1: Cho hai số nguyên dương a và b thỏa a > b.Khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.|a|>|b|
B.a.b>0
C.a-b<0
D.a+b>0
Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A.Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
B.Tổng hai số nguyên dương à 1 số nguyên âm
C.Tích của hai số nguyên dương là 1 số nguyên âm
D.Tích của hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
Câu 3: Khẳng định sai trog các khẳng định sau:
A.Gía trị tuyệt đói số 0 là 0
B.Gia trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó
C.Trong hai số nguyên dương thì số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn
D.Trong hai số nguyên âm thì số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn
Câu 4: Tập hợp các số nguyên x thỏa 5⋮x là:
A.{1;5}
B.{1;5;-1;-5}
C.{0;5;10;...}
D.{0;5;10;-5;-10;...}
Câu 5: Kết quả của phép tính [(-2)2]2:24
A.2
B.1
C.-1
D.-4
Câu 6:Gía trị của biểu thức Q=x2+4x=4 tại x=-1 bằng
A.1
B.4
C.-1
D.0
Câu 7: Cho a,b,c∈Z.Chọn câu sai:
A.a.b=b.a
B.(a.b).c=a.(b.c)
C.a.1=1.a=a
D.a.0=0.a=a
Câu 8: Số các ước số tự nhiên của số -24 là
A.8 ước
B.16 ước
C.7 ước
D.14 ước
Câu 9: Số các ước số nguyên của số 32 là
A.6 ước
B.12 ước
C.5 ước
D.10 ước
Câu 10: Gọi x số nguyên âm là lớn nhất và y là số nguyên dương nhỏ nhất.Gía trị của biểu thức H=y-x là
A.H=0
B.H=1
C.H=-2
D.H=2
Câu 11: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số bằng
A.0
B.1
C.-2
D.2
Câu 12: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức
-(a-b-c)+(-c+a)+b ta được kết quả là
A.2b
B.2a
C.2c
D.a+2b
Câu 13: Chọn câu sai (giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa)
A.xm.xn=xm+n
B.xm:xn=xm-n
C.(-2020)0=1
D.(-1)2020=-1