Hòa tan hoàn toàn 5g hỗn hợp một kim loại kìm và kìm thổ bằng dd HCl vừa đủ.Khô cạn dd sau phản ứng ta thu được 13,25g muối.Tính số mol của 2 oxit đã dùng và khối luongj axit đã tham gia phản ứng
cho 10.2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc thu được 13.8 g chất rắn Y và dd Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dd Z thu được 11.1 g kết tủa. Xác định thành phần % khối lượng Mg trong X
Bài 2: cho 46,4g Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500g dd H2SO4 loãng.
Tính khối lượng các chất thu được b Tính C% của dd H2SO4 cần dùng
cho 200g dd AgNO3 17% vào 300g dd NaCl 2.925%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và m(g) kết tủa Y
a)tính m
b)tính nồng độ % các chất tan trong X
3. Cho 6,5 gam Zn vào dd HCl lấy dư, sau phản ứng thu được chất khí. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc, biết H% = 90%.
Câu 4: Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,6%Na;11,3%C và 45,3%O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt (Fe) vào dung dịch axit clohidric ( HCl) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2) và khí Hidro ( H2)
a) Hãy lập phương trình hóa học xảy ra ?
b) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng?
c) tính thể tích khí Hidro ( ở đktc) tạo thành sau phản ứng ?
Câu 6:Hòa tan 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 (loãng) vừa đủ thu được dung dịch A và V lít khí (ở đktc). Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch A ?
Cho 16,8 g hỗn hợp hai loại Al, Fe tác dụng hết với dd HCl 2M sau phản ứng thu đc 11,2 H2 ( đktc)
a, Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi loại trong hỗn hợp ban đầu
b, Tính thể tích dd HCl tham gia phản ứng
c, Tính thể tích muối thu đc sau phản ứng
Hòa tan 1 kim loại trong dung dịc H2SO4 loãng. SAu phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Tính khối lượng của chất tham gia phản ứng