2Al+6HCl->2ALCl3+3H2
0,1---0,3--------0,1---------1,5
nAl=2,7\27 =0,1 mol
=>VHCl=0,3l
=>mAlCl3=0,1.133,5=13,35g
=>VH2 =1,5.22,4=33,6l
2Al+6HCl->2ALCl3+3H2
0,1---0,3--------0,1---------1,5
nAl=2,7\27 =0,1 mol
=>VHCl=0,3l
=>mAlCl3=0,1.133,5=13,35g
=>VH2 =1,5.22,4=33,6l
Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). Có V2 lít dung dịch HCl chứa 5,475g chất tan (dung dịch B). Trộn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có V = 2 lít .
a. Tính CM của dung dịch C.
b. Tính CM của dung dịch A và dung dịch B biết CM(A) - CM(B) = 0,4.
Bài 8. Lấy V1 lít HC1 0.6M trộn V2 lít NaOH 0,4M. Tổng V1+V2= 0,6 lít thu được dung dịch A.biết rằng 0,6 lít dung dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3
Câu 1 : Hòa tam 24,4 gam Bacl2.xH2o vào 175,6gam nuwowcsthu được dung dịch 10,4 % .giá trị đúng của x la bao nhiêu
Câu 2 : thêm v ml dung dịch HCl 4M vào 400ml dung dịch HCl 0,5M người ta thu được (V+400) ml dung dịch HCl 2M giá trị đúng của V là bao nhiêu
Câu 3 : cho biết đọ tan của CuSO4 ở 10độ là 15g , còn ở 80độ là 50g trong 100g nước. làm lạnh 600g dung dịch bão hòa CuSo4 ở 80độ xuống 10độ . khối lượng (gam) tinh thể CuSo4.5H2o thoát ra là
Câu 4 : X là dung dịch H2SO4 0,5M ; Y là dung dịch NaOH 0,8M . trộn v1 lít x với v2 thu được (v1+v2) lít dung dịch Z . nồng độ NaoH dư trong Z là 0.2 M ; TỈ lệ v1:v2 là
Bài 9. Trộn V1 lít dung dịch HCI 1M với V2 lít dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa a mol Al(OH)3. Tìm biểu thức liên hệ giữa V1, V2, và a?
Cho a gam hỗn hợp CaO và Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 4,48 lít khí H2 sau khi phản ứng kết thúc làm bay hơi hết nước người ta thu được 22,2gam chất rắn
a) Tính a
b) tính thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho từ từ đến hết m(g) bột Na vào 100 g dd HCl (D=1,1g/ml) thu được dung dụng Z chứa 2 chất tan NaCl và NaOH ( có tỉ lệ số Mol tương ứng là 3:2 và 0,56 l H2 )
a) Tính m
b) Tính C% và CM dd HCl đã dùng
Pha m gam dung dịch KCl 20% vào 200 gam dung dịch KCl 50%, sau phản ứng thu được m2 gam dung dịch KCl 30%. Tính m và m2
Câu 1 : Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl.
a, Tính thể tích khí hiđro thu được.
b, Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng.
Câu 2 : Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2 M ( có thể tích 52ml) . Tính nồng độ% các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 3 : Hòa tan 6gam MgO vào 50 ml dung dịch H2SO4 ( có d= 1,2 g/ ml) vừa đủ.
a, Tính khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng?
b, Tính nồng độ% của dung dịch H2SO4 axit trên?
c, Tính nồng độ% của dung dịch muối sau phản ứng?
trộn V1 ml NaOH (D1=1,3G/mol) với V2 dd KOH (D2=1,05g/mol) thu được 600ml dd KOH(D=1,15g/mol) tính giá trị V1 và V2