PTHH: Fe+2HCl-> FeCl2 +H2
Ta có : n Fe =22.4/56= 0.4
=> mHCl = 32.85
=> n HCl =0.9 nH2 = 0.45-0.4 = 0.05
=> V h2=… b, C% fecl2
PTHH: Fe+2HCl-> FeCl2 +H2
Ta có : n Fe =22.4/56= 0.4
=> mHCl = 32.85
=> n HCl =0.9 nH2 = 0.45-0.4 = 0.05
=> V h2=… b, C% fecl2
Cho 18,4 g hỗn hợp gồm Fe ,,FeO ,tác dụng với dd axit HCL 20% SAU PHẢN ỨNG THU ĐƯỢC 4,48 L KHÍ. VÀ DD b
a,PTHH và m mỗi cghaats
b,tính C% của muôi trong dd sau pư
c,Cho 18,4 g A tan hết trong dd H2SO4 98% đun nóng .Tính V thoát ra và m dd axit cần dùng
1 Hòa tan m(g) Fe vào 500ml dd H2SO4 ( vừa đủ ) thu được 33,6L H2 (dktc) Hãy tìm a) m(g) Fe đã PƯ b) khối lượng tinh thể FeSO4 sau PƯ c) Nồng độ mol/l của dd H2SO4 d) Thể tích không khí (dktc) để đốt hết khí H2 ( cho VN : Vo2 = 4:1)
Hòa tan hoàn toàn 17,6g hỗn hợp bột Cu và Fe vào 200g dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,4g chất rắn a) Viết PTHH b) Tính thể tích H2 (đktc) và phần trăm theo khối lượng của mỗi KL trong hỗn hợp ban đầu c) Hãy tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng
1.Trộn 100g dung dịch CUSO4 16% vào 150ml dung dịch NaOH 2M
a) Viết pt phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng chất kết tủa thu đc
c) Lọc kết tủa thu đc đem nung đến khối lượng ko đổi.Tính khối lượng chất rắn thu đc sau khi nung
2. Cho 5;6 g Fe tác dụng với 300 g dung dịch HCl 3;65%
a) Tính VH2 thoát ra ở đktc
b) Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với đe nại dư.Viết các PTHH xảy ra
c) Tính khối lượng chất kết tủa
3. Cho 0;88 g hỗn hợp Mg , MgO tác dụng vừa đủ vs ddHCl thu 448 ml khí ko màu và dung dịch A
A
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành khi cho toàn bộ ddA tác dụng vs ddKOH dư
GIÚP MK VS , MAI MK KIỂM TRA RỒI😭😭
bài 1 hòa tan 40 gam SO3 vào nước thu được 250 ml dung dịch axit
a)tính nồng độ mol của axit thu được
b) tính khối lượng dd NAOH 7,5% cần để dung hòa lượng axit trên
bài 2 trộn 80ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 120 ml dung dịch BaCl2 0,5M
a) viết phương trình hóa học
b) tính khối lượng kết tủa tạo thành.
c) tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dd sau pư?
bài 3 trộn 200 ml dung dịch natri sunfat 2 M vào 300ml dung dịch bari clorua 1M
a) viết phương trình hóa học
b) tính khối lượng kết tủa tạo thành
c) tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dd sau pư
Cho 2,4 gam sắt (III) oxit vào 11,76 gam dd axit sunfuric 25%.
Tính:
a) Nồng độ phần trăm của chất trong dd thu được.
b) Khối lượng sắt (III) hidroxit cần dùng để điều chế lượng sắt (III) oxit đủ dùng cho pư trên.
cho 10g hh cu và cuo tác dụng với dd h2so4 loãng, lọc lấy chất rắn ko tan, cho vào dd h2so4 đặc nóng thì thu đc 1,12l khí A(dktc)
a)viết PTHH và cho biết tên khí A
b) ttinhs tp % kl các chất trong sp
c) tính kl đ h2so4 24,5% đã pư với hh đầu
Cho 40g dd NaOH 20% tác dụng với 78,4 g dd H2SO4 25%
a) Viết PTHH và tính KL muối tạo thành
b) Tính C% các chất có trong dd sau pứ
1)Tính khối lượng quặng pirít chứa 80°/• Fes2 để điều chế 100g H2SO4 19,6°/•
Theo sơ đồ :FES2-SO2-SO3-H2SO
Biết hiệu suất cả quá trình là 90°/•
2)Cho 4,48l Co2 tác dụng 100ml dd NAOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
3)Cho 12g hỗn hợp FE,Mg,Cứ tác dụng dd HCl 14,6°/•.Sau PƯ thủ được dd A, khí B,chất rắn C.Dẫn khí B qua FEO nung nóng đc 14g Fe.
Hỏi: a)Tìm phần trăm m mỗi kim loại
b)Đốt cháy hết hỗn hợp trên cần 8,96l O2 ở đktc thu đc chất rắn E.Cho E tác dụng dd H2SO4 dư thứ đc dd F.Cô cạn dd F thủ được a(g) muối khan.Tìm a?