nCACL2=0.2mol
CaCl2+2AgNO3->CA(NO3)2+2AGCL
->nAgNO3=0,4 mol
mAgNo3=68g
mCa(NO3)2=32,8
mAgCl=28,7g
nCACL2=0.2mol
CaCl2+2AgNO3->CA(NO3)2+2AGCL
->nAgNO3=0,4 mol
mAgNo3=68g
mCa(NO3)2=32,8
mAgCl=28,7g
cho 10,6g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2,phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NaCl và CaCO3.tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
Bài 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc. a. Tìm V b. Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng c. Tìm khối lượng của HCl
Đốt cháy hoàn toàn 16 g canxi. cho chất rắn sau phản ứng tác dụng với 18,25 axit HCl. Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
: Cho 32,8 g Na3PO4 tác dụng với 51 g AgNO3. Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
cho 11,2 g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 g H2SO4.phản ứng xảy ra thu được CaSO4 và H2O.tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng hoá học trên
cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 14,6 gam HCl
a, Tính số Mol và khối lượng Fe đã phản ứng
b,Tính số Mol và khối lượng FeCl2
c, Tính khối lượng và thể tích (đktc) khí H2 thu được
Cho 22,2 g \(CaCl_2\) , tác dụng vừa đủ với \(AgNO_3\)
a) Tính khối lượng \(AgNO_3\)
b) tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng
Bài 2: cho 46,4g Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500g dd H2SO4 loãng.
Tính khối lượng các chất thu được b Tính C% của dd H2SO4 cần dùng