CaCl2 + 2AgNO3 -> Ca(NO3)2 + 2AgCl
nCaCl2=\(\dfrac{22,2}{111}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
2nCaCl2=nAgNO3=nAgCl=0,4(mol)
nCaCl2=nCa(NO3)2=0,2(mol)
mAgNO3=170.0,4=68(g)
mAgCl=143,5.0,4=57,4(g)
mCa(NO3)2=164.0,2=32,8(g)
CaCl2 + 2AgNO3 -> Ca(NO3)2 + 2AgCl
nCaCl2=\(\dfrac{22,2}{111}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
2nCaCl2=nAgNO3=nAgCl=0,4(mol)
nCaCl2=nCa(NO3)2=0,2(mol)
mAgNO3=170.0,4=68(g)
mAgCl=143,5.0,4=57,4(g)
mCa(NO3)2=164.0,2=32,8(g)
Đốt cháy hoàn toàn 16 g canxi. cho chất rắn sau phản ứng tác dụng với 18,25 axit HCl. Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
cho 3,8g \(Na_3PO_4\) tác dụng với 51g \(AgNO_3\). tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng
cho 10,6g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2,phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NaCl và CaCO3.tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
cho 11,2 g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 g H2SO4.phản ứng xảy ra thu được CaSO4 và H2O.tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng hoá học trên
Bài 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc. a. Tìm V b. Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng c. Tìm khối lượng của HCl
cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 14,6 gam HCl
a, Tính số Mol và khối lượng Fe đã phản ứng
b,Tính số Mol và khối lượng FeCl2
c, Tính khối lượng và thể tích (đktc) khí H2 thu được
Cho 12.395l khí Oxy cho tác dụng với 10.8g Nhôm sau phản ứng thu được Nhôm oxit AI2O3
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu g ?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng
Cho 22,2g CaCl2 tác dụng vừa đủ với AgNO3
A) tính khối lượng của AgNO3
B) tìm khối lượng các chất còn lại trong phản ứng