\(\text{a)CaCl2+Na2CO3->2NaCl+CaCO3}\)
\(\text{b) nCaCl2=22,2/111=0,2(mol)}\)
\(\text{nNa2CO3=31,8/106=0,3(mol)}\)
=>Na2CO3 dư
=> tính theo nCaCl2
c)
mCaCO3=0,2x100=20(g)
mNaCl=0,4x58,5=23,4(g)
mNa2CO3 dư=0,1x106=10,6(g)
\(\text{a)CaCl2+Na2CO3->2NaCl+CaCO3}\)
\(\text{b) nCaCl2=22,2/111=0,2(mol)}\)
\(\text{nNa2CO3=31,8/106=0,3(mol)}\)
=>Na2CO3 dư
=> tính theo nCaCl2
c)
mCaCO3=0,2x100=20(g)
mNaCl=0,4x58,5=23,4(g)
mNa2CO3 dư=0,1x106=10,6(g)
cho 11,2g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2g H2SO4 tạo thành CaSO4 và H2O
a) viết pthh
b) sau p. ứ chất nào dư ? dư bao nhiêu g?
c) tính khối lượng sản phẩm của p. ứ ( không tính H2O)
Cho 11 g Na tác dụng voiua72het61 với Cl . sản phẩm tạo thành là Natri clorua (NaCl)
a/ viết PTHH
b/Tính khối lượng Cl cùng phản ứng với Na
c/Tính khối lượng và số mol muối tạo thành
Cho sắt tác dụng với Axit HCl . Sản phẩm thu được là muối sắt ( II ) Clorua và khí Hidro.
a, Lập phương trình hóa học.
b, Tính khối lượng sắt phản ứng khi sản phẩm thu được là 67,2 ( L ) chất khí.
c, Tính khối lượng muối sắt ( II ) Clorua tạo thành.
Cho 3,8 g Kali tác dụng với 10 1,8 gam nước
a viết phương trình hóa học
b tính chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam
C tính khối lượng KOH tạo thành sau phản ứng
cho 3,6gS trong 4,48 l oxi . Thu được SO2
a, Viết PTHH đã xảy ra
b, Cho biết sau phản ứng chất nào còn dư, và còn dư bao nhiêu
c, Tính k/g sản phẩm tạo thành
cho phản ứng 150g photpho với 280g oxi
a. lập phương trình hóa học
b. chất nào dư . tính khối lượng sản phẩm
cho 9,4 gam oxit K2O tác dụng hết với nước
a/ viết pthh
b/ Tính khối lượng sản phẩm sinh ra
Đốt cháy 2.4g magie với 8g khí oxi . Hãy cho biết
a) Chất nào dư , khối lượng chất dư là bao nhiêu
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng