n\(_{HCl}\)=1.0,2=0,2(mol)
\(4HCl+MNO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
0,2 0,05 0,05 (mol)
\(Cl_2+2Na\rightarrow2NaCl\)
0,05 0,1 0,1 (mol)
m\(_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
\(m_{Na}=0,1.23=2,3\left(g\right)\)
n\(_{HCl}\)=1.0,2=0,2(mol)
\(4HCl+MNO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
0,2 0,05 0,05 (mol)
\(Cl_2+2Na\rightarrow2NaCl\)
0,05 0,1 0,1 (mol)
m\(_{NaCl}=0,1.58,5=5,85\left(g\right)\)
\(m_{Na}=0,1.23=2,3\left(g\right)\)
Cho 18,12 gam hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được khó SO2 (đktc) và dung dịch X chứa 49,32 gam muối. Cũng lượng kim loại trên cho tác dụng hết với clo thì thu được muối có khối lượng là
Câu 1:
Cho tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại phân nhóm IIA, trong dung dịch HCl, trong dung dịch HCl thu được 4,48l khí (đktc) và dung dịch D. Lượng muối khan khi cô hết dung dịch D là?
Câu 2:
Cho 12,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24l khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là?
Câu 3:
Cho 3,45g hỗn hợp 2 muối ACO3 và Ba2CO3 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 6,72l khí bay ra(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan là?
Cho 18,96 g Kalipemanganat tác dụng hết với dung dịch đặc axit HCl đặc. Toàn bộ lượng khí thu được cho tác dụng với kim loại Nhôm đến khi phản ứng kết thúc
a) Tính số gam Nhôm đã phản ứng ?
b) Tính khối lượng muối nhôm thu được ?
Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Khối lượng muối thu được là
Bài 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng muối, thể tích khí thu được
c, Cho lượng chất khí thu được ở phản ứng trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2S. Tính khối lượng kết tủa thu được
Bài 2: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc)
a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
câu 1: cho 1gam hỗn hợp Al, Al2O3, FeO, Fe2O3 tác dụng hết với HCl dư thu được 0,224 lít khí. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu?
câu 2: cho 1,1 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng hết với HCl thu được 0,896 lít khí ở đktc. Tính % của nhôm trong hỗn hợp đầu?
câu 3: cho Zn tác dụng hết với HCl dư thu được 1gam hidro. Khối lượng Zn đã dùng?
câu 4: cần bao nhiêu gam clo tác dụng với đ KI để tạo nên 2,54 gam I2
Hỗn hợp chất rắn A gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Cho 43,71 gam tác dụng hết với lượng dư V ml dung dịch HCl 10,52% (d=1,05 g/ml), thu được dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chia B làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan.
- Phần 2: cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 68,88 gam kết tủa trắng.
a) Xác định kim loại M
b) Tính % khối lượng các chất trong A
c) Tính V và m