câu 1 : trộn một dd có hoà tan 40,8 gam ZnCl2 với một dd có hoà tan 100ml dd NaOH 0,5M. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng , được kết tủa và nước lọc ( dd chứa các chất tan )
a viết pthh
b tính khối lượng chất tan chứa trong nước lọc ?
c nung kết tủa khi thu chất rắn có khối lượng không đổi . Tính khối lượng chất rắn sau khi nung ?
d xác định nồng độ mol các chất co trong nước lọc ( giả thiết thể tích dd thay đổi không đáng kể )
câu 2: trộn một dd có hoà tan 28gam KOH với một đ có hoà tan 200ml dd CuSO4 , 0,75M . Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng , được kết tủa với nước lọc .
a viết pthh
b tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc
c nung kết tủa đến khi thu được chất rắn có khối lượng không đổi . Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
d xác định nồng độ mol các chất có trong nước lọc ( giả thiết thể tích dd sau phản ứng thay đổi kh đáng kể )\(LaTeX\)
1)Trộn 40ml dd có chứa 16g CuSO4 với 60ml dd có chứa 12g NaOH
a) viết phương trình hóa học xảu=y ra
b) tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c) tính nồng độ mol các chất tan có trong dd sau phản ứng ? cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể
2) trộn 300ml dd ZnCl2 1,5M với 100ml dd NaOH 1M sau phản ứng ta thu được 1 dd và 1 chất không tan
a) tính nồng độ mol các chất trrog dd sau phản ứng kết thúc .Cho rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể
b) lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng ko thay đổi .Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
c) Nếu dùng HCl để trung hòa hết lượng NaOH ở trên thì cần bao nhiu gam dd HCl nồng độ 25%
cho 10g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 24,5%, lọc lấy chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được 1,12l khí A. Tính khối lượng dd H2SO4 24,5% đã dùng
Trộn a (g) dd CuCl2 25% với dd NaOH lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng thu được 4,9g kết tủa. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi thu được 1 chất rắn:
a, Viết các pt phản ứng xảy ra
b, Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
c, Tính a
(*) Các bạn làm ơn giải chi tiết giúp mình nhé, mai mình có bài kiểm tra rồi
.Cho 300ml dd AgNO3 1M tác dụng với 500 ml dd HCl 0.5M . Tính :
a) Khối lượng kết tủa tạo thành?
b)Nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
Cho 8 gam NaOH tác dụng với 200ml dung dịch MgCl\(_2\). Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn thu được.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch MgCl2 đã dùng.
Dung dịch Cucl2 13,5% tác dụng đủ với 50g dung dịch Naoh 8%.
a)Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Tính khối lượng dung dịch Cucl2 13,5% đã dùng.
b) Tính C% các chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa.
c)Nhúng thanh kim loại R vào dd cucl2 trên cho đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh kim loại tăng 2g. Xác định kim loại R
Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (D=1,14g/mol)
a) PTHH
b) Tính khối lượng chất rắn tạo thành
c) Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng
d) Tính nồng độ mol axit tạo thành trong dd axit sau phản ứng (coi Vdd thay đổi không đáng kể )