Cho hai đa thức A(x) = 3(x2+2-4x)-2x(x-2)+17 và B(x) = 3x2-7x+3-3(x2-2x+4) a) Thu gọn A(x),B(x). Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm hệ số cai nhất, hệ số tự do của hai đa thức đó b) Tìm N(x) sao cho N(x)-B(x)=A(x) và M(x) sao cho A(x)-M(x)=B(x).
Cho hai đa thức :
f(x) = \(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g(x)=\(x^5-9+2x^3-7x^4+2x^3-3x\)
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x)+g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
A(x)=x^3+2x^2+2x^3-1-2x^2+3x
B(x)=x^2-2x^3+4x-3
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến và tìm bậc của đa thức
b)Tính A(x)+B(x),B(x)-A(x)
c)Đặt M=A(x)+B(x).Tính M(-3)
.Kết quả thu gọn của đa thức 4x mũ 3 y mũ 2 - 5x - 3x mũ 3 y mũ 2 + 5x - 7 là
.Giá trị của đa thức M = 3 xy mũ 2 + xz tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 là
.Tổng của hai đa thức M = 3xy mũ 2 + xz và N = 5xy mũ 2 - xz là
.Cho hai đa thức E = 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 và F = 5x mũ 2 y mũ 3 - 2x . Hiệu E - F là
.Biết Q + ( 4x mũ 2 y mũ 3 + 3x + 5 ) = 5x mũ 2 + y mũ 3 - 2x + 5 . Đa thức Q là
.Đa thức P(x) = 2x - 6 có nghiệm là
.Đa thức Q(x) = x mũ 3 + 4x + m . có một nghiệm x= -2 . Khi đó m là
cho hai đa thức c(x) = 5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3 vad d(x)=(3x^5+x^4-4x)-(4x^3-7+2x^4+3x^5.tính p(x)=c(x)+d(x),q(x)=c(x)-d(x).tìm nghiệm của f(x)=q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)
Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)
c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2
Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1 đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x+ 7x2- 6x3+ 3x4+ 2x2+ 6x- 2x4+ 1
a) Thu gọn đa thức rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x
b) Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
c) Tính P(-1); P(0); P(1); P(-a)
Bài 4: Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2+ bx+ c với a ≠ 0
a) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = 1 thì sẽ có nghiệm x = \(\dfrac{c}{a}\)
b) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = -1 thì sẽ có nghiệm x = -\(\dfrac{c}{a}
\)
cho 2 đa thức
A(x) = 1/3(x^3-6x^4+3x^2-1) + 2(x^2-x^5+x)
B(x) = x^6-4x^5+2x^2+x^3+2/3
a, tính a(x)+b(x), 2a(x)-b(x), 3a(x)-6b(x)
b, tính a(4), a(-1), b(2), a(-1)-2b(1)
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương
Cho 2 đa thức: P(x)=3x^2+7+2x^4-3x^2-4-5x+2x^3 và Q(x)=3x^3+2x^2-x^4+x+x^3+4x-2+5x^4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(-1) và Q(0) c) Tính G(x) = P(x) + Q(x) d) Chứng tỏ rằng đa thức G(x) luôn dương với mọi giá trị của x