Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 4g hh gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III, phải dùng 170ml dd HCl 2M.
a) Tính V2 sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng muối có trong dd thu được sau pư
c) Lượng H2 sinh ra ở trên khử được bao nhiêu g hh gồm CuO và Fe2O3 có M=120g
Bài 2: Cho 2,4g hh gồm Mg,Fe,Zn pư với 200ml dd H2SO41M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thoát ra 1,344l H2(đktc). Tính khối lượng muối có trong dd thu được sau pư
Hòa toàn 15.8g hh Al,Mgvà Fe vào 500ml dd HCl 2.5M thu đượcb13.44 H2 (đktc) và dd A. Trong hh có số mol Al bằng số mol Mg. Tính % kl mỗi kim loại trong hh đã hòa tan và tính kl muối có trong dd A
cho 19g hh Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100g dd HCl sinh ra 4,48l khí (đktc). a)viết pthh xảy ra b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu
cho hh A dạng bột gồm Mg và Al.lấy 12,6g A td vừa đủ với 300ml dd hcl có nồng độ C1(mol/l) và h2so4 loãng có nồng độ C2(mol/l).biết C1=2C2.sau phản ứng thu dc dd B và 13,44l khí H2(đktc).xxd C1 và C2 và thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hh A
hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hh gồm Fe, Mg, Zn trong dd HCl thu đc 1,792 l H2 (ĐKTC). tính khối lượng muối khan thu đc
1. hòa tan hoàn toàn 9,3g hh kim loại Zn, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ 12% thu đc 5,6 lit khí đktc.
a, tính m mỗi kim lại trong hh ban đầu
b, Tính C% dd spư
Hòa tan hoàn toàn 22g hh Al và Fe dd H2SO4 19,6% (dùng dư 15% so vs lượng cần dùng ) thu được 17,92 l khí H2 (đktc) và dd A
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất có trong hh ban
b. Tính C% của chất có trong dd A
Hoà tan hoàn toàn 16,9 g hỗn hợp kim loại Y gồm Zn, Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng 10%, thu được 55,3 g muối sunfat và V lit H2 (đktc).
a. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng ?
b. Tính V ?
Lấy 20 gam một oxit kim loại (trong đó kim loại chiếm 60% về khối lượng) cho tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 10%. Tính khối lượng dd H2SO4 và nồng độ % dd thu được sau phản ứng.