hòa tan hoàn toàn 14g fe trong 100ml HCl a M vừa đủ thu được dd X vừa đủ và V lít khí H2 (đkc).
a, xd giá trih của V và a.
b, cho 400 ml đ vào AgNO3 1.3M vào dd X thu được m gam chất rắn và dd Y. tính m và nồng độ mol các chất có trong dd Y
GIÚP EM VỚI ẠAAAAAA
Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,68 gam Mg và 2,16 gam Al với khí X gồm O2 và Cl2 sauphản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 mldung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Tính % thể tích khí Cl2 trong hỗn hợp X
Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,68 gam Mg và 2,16 gam Al với khí X gồm O2 và Cl2 sauphản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 mldung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Tính % thể tích khí Cl2 trong hỗn hợp X?
Nung nóng 30,005g hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau 1 thời gian thu được khí O2 và nung nóng 24,405g chất rắn Y gồm K2MnO4, KCl. Để tác dụng hết với hh Y cần vừa đủ dd chứa 0,8 mol HCl, thu đc 4,844 lít khí Cl2 ở đktc. Tính thành phần % khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
đốt 13,0g Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dd AgNO3 dư thu được lượng kết tủa là?
C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí
- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A
- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.
C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và dung dịch X.
- tính % khối lượng của nhôm
- cho dung dịch X tác dụng vừa đủ 50 g dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Tính C% dung dịch Y
C3: hòa tan hoàn toàn 10.3 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 trong 100g dung dịch HCl 18.25% thu được dung dịch X và 4.48l hỗn hợp khí Y
- tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
- tính nồng độ % của các chất trong dung dịch X
- cho toàn bộ lượng khí H2 trong Y tác dụng với 1.68 l khí Cl2 (hiệu suất phản ứng 80%) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Chia m gam kl M thành hai phần bằng nhau . Hòa tan hết phần 1 bằng dd hcl dư và phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd HNO3 , theo các pt sau M + HNO3 _ M(NO3)Y + NO + H2O M + HCL _ MCLx + H2 Sau phản ứng thu được 1,792 l (đktc ) hỗn hợp khí x gồm h2 và NO . Tỉ khối của x so với khí oxi là 0,5 Xác định kim loại M và tính m . Biết rằng tỉ lệ khối lượng mol hai muối : Mmclx ________. =0,5248 Mm(NO3)Y
Giúp tớ với ạ
Bài 1: Cho 2,3g hh X gồm KMnO4 và Al tác dụng hết với 250ml dd HCl, thu được V(lít) khí Y (đktc) và dd Z. Tỉ khối của hh Y so với H2 là 8,5.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh X và tính V.
b. Cho dd Y tác dụng với AgNO3 dư, thu được 71,75g kết tủa. Tính Cm dd HCl đã dùng.
c. Chiếu sáng hh Y 1 thời gian, thu được hh T gồm 3 khí. Tính dT/KK ( tỉ khối của T so với không khí).
Bài 2: Cho 2,88g hh X gồm KMnO4 và kim loại M tác dụng hết với 250 ml dd HCl, thu được 1,008 lít hh khí Y(đktc) và dd Z. Tỉ khối của hh Y so với H2 bằng 121/6. Cho dd Z tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 12,915g kết tủa.
Xác định M và tính Cm dd HCl đã dùng.
Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng HCl vừa đủ,thu được 1.21 l hidro(đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y. Giúp e giải bài này với