3Ca(OH)2 | + | 2FeCl3 | → | 3CaCl2 | + | 2Fe(OH)3 |
0,45mol <- 0,3mol
mFeCl3 =32,5. 150:100 =48,75g
nFeCl3=48,75:(56+35,5.3)=0,3 mol
mCa(OH)2=0,45.74=33,3g
a)C%Ca(OH)2=\(\frac{33,3.100}{100}\)=33,3%
3Ca(OH)2 | + | 2FeCl3 | → | 3CaCl2 | + | 2Fe(OH)3 |
0,45mol <- 0,3mol
mFeCl3 =32,5. 150:100 =48,75g
nFeCl3=48,75:(56+35,5.3)=0,3 mol
mCa(OH)2=0,45.74=33,3g
a)C%Ca(OH)2=\(\frac{33,3.100}{100}\)=33,3%
2/ cho 20g hổn hợp CuO, Cu, Ag tác dụng hết với 200g dd H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dd B và 4g chất rắn C. a) Viết PTHH b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd B
cho 11,2 g Fe tác dụng vừa đủ với dd HCl 7,3% sau phản ứng thu được khí A và dd B. Tính nồng độ % dd B
Cho 240g dd BaCl2 nồng đọ 1M có khối lượng riêng 1,20 g/ml tác dụng với 400g dd Na2SO4 14,2%. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dd A.
13. Để hoà tan 13g kẽm cần m(g) dung dịch HCl 30%.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng
14. Cho 5,6g sắt vào 200g dung dịch HCl 9,125%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được.
15. Cho 8,1g nhôm vào 200g dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 19,65%. Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
16.Cho 140g dd H2SO 10% vào 400g dd Ba(OH)2 4,275% theo phản ứng: H2SO4(dd) + Ba(OH)2(dd) →BaSO4 (r) + H2O(1) a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b.Tính C% của dd sau pư.
17. Cho 500ml dd HCl 2M hòa tan vừa đủ 1 lượng CuO theo phản ứng: CuO + HCl + CuCl2 + H2O
a) Tính khối lượng CuO đã tham gia phản ứng
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng ( giả sử thể tích dd không đổi )
Cho 4,8g Mg phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 24,5% thu được dd có khối lượng riêng bằng 1,2g/ml.tính:
a/Nồng đọ % của dd sau phản ứng.
b/Nồng độ mol của dd sau phản ứng.
Bài 1: Dùng dd Ca(OH)2 hấp thụ hoàn toàn 2,24l khí CO2 (đkc), tạo ra sản phẩm chỉ có một muối trung hòa. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 5% đã dùng và khối lượng kết tủa sinh ra
Bài 2: Cho 6,4 gam đồng (II) oxit tác dụng vừa đủ với dd axit sunfuric 20%.Tính
a)Khối lượng dung dịch axit đã phản ứng
b)Nồng độ % muối trong dd sau phản ứng
cho 100ml dung dịch HCl 2M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M
a) thể tích của dung dịch Ba(OH)2 0,2M phản ứng
b) tính CM của dd BaCl2 thu được sau phản ứng
Bài 1: a) Cho 47 g K2) vào mg dd KOH 7,93% được dd A có nồng độ 21%. Tìm m.
b) Cho 100g dd A tác dụng vừa đủ với 100g dd của một muối sắt clorua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a g chất kết tủa X và 186,625g dd B. Xác định công thức của X và của muối sắt clorua.
Bài 2: Cho 200g dd Ba(OH)2 18,17% vào 500g dd hỗn hợp Fe2(SO4) 4% và CuSO4 2%. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng được kết tủa B và dd C.
a) Tính khối lượng kết tủa B và C% các chất trong dd C.
b) Lấy B rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng ko đủ thì thu được bao nhiêm gam chất rắn?
trộn 250ml dd gồm hcl 0,01m và h2so4 0,02 m với 200ml dd ba(oh)2 0,03 m . khối lượng kết tủa và nồng độ mol/l dd ba(oh)2 dư sau phản ứng